
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
TỔNG CÔNG TY DU LỊCH HÀ NỘI
Company: | HANOI TOURIST CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 31(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0100107500 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 18, phố Lý Thường Kiệt - Phường Phan Chu Trinh - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-39726292 |
Fax: | 024-39726293 |
E-mail: | vanphong@hanoitourist.com.vn |
Website: | http://www.hanoitourist.com.vn/ |
Năm thành lập: | 12/07/2004 |
Giới thiệu
Tổng công ty Du lịch Hà Nội tiền thân là công ty Du lịch Hà Nội được thành lập 25/03/1963. Ngày 12/07/2004, UBND Thành phố Hà Nội ra Quyết định thành lập Tổng Công ty Du lịch Hà Nội, thí điểm hoạt động theo mô hình Công ty mẹ-công ty con, trên cơ sở tập hợp một số Doanh nghiệp kinh doanh du lịch trên địa bàn Thành phố với mục tiêu tập trung xây dựng một Tổng công ty du lịch lớn, có thương hiệu mạnh, hoạt động đa ngành nghề, đa sở hữu, có sức cạnh tranh cao và hội nhập kinh tế quốc tế hiệu quả, phù hợp với yêu cầu phát triển của ngành Du lịch và nền kinh tế Thủ đô.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Văn Dũng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Văn Dũng |
Nguyên quán | N.A |
Quá trình học tập
N.A
Quá trình công tác
N.A
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 135
m(ROA) = 263
m(ROE) = 489