CÔNG TY TNHH WOOSUNG VIỆT NAM

Tên tiếng Anh:
WOOSUNG VIETNAM COMPANY LIMITED
Xếp hạng FAST500:
Mã số thuế:
3600526311
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
KCN Bàu Xéo - Xã Sông Trầu - Huyện Trảng Bom - Tỉnh Đồng Nai
Tel:
0251-3923354
Fax:
0251-3923353
Email:
vqnhan@woosung.kr
Năm thành lập:
2003

Giới thiệu

Tập đoàn Woosung được thành lập năm 1968 tại Hàn Quốc. Là tập đoàn sản xuất kinh doanh đa ngành nghề, với 3 lĩnh vực chính là Sản xuất thức ăn chăn nuôi, Vận tải và Truyền hình. Và năm 2003, tập đoàn Woosung đã thành lập nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam.

Với lịch sử lâu đời và kinh nghiệm dày dặn, Woosung Việt Nam nhanh chóng có chỗ đứng và chiếm thị phần lớn trong ngành sản xuất thức ăn chăn nuôi. Với công nghệ sản xuất hiện đại tiên tiến, nên sản phẩm của Woosung luôn đạt chất lượng và sự tin tưởng của của người chăn nuôi lên hàng đầu.

Woosung Việt Nam không ngừng nỗ lực, tìm tòi và áp dụng những công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất . Đầu vào nguyên vật liệu được chúng tôi chọn lọc một cách nghiêm ngặt nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm cho vật nuôi một cách tốt nhất.

 Chúng tôi biết ơn khách hàng đã tin tưởng và lựa chọn chúng tôi để đồng hành , Chúng tôi đã và đang từng ngày nỗ lực hết mình để mang lại sự hài lòng của khách hàng bằng hành động cụ thể và rõ ràng nhất.

 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Lim Min Soo

Hồ sơ lãnh đạo

Lim Min Soo
Họ và tên
Lim Min Soo
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

485.598.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 1120 m(ROA) = 89 m(ROE) = 400

Tin tức doanh nghiệp

Doanh nghiệp
19/05/2023
Công ty cổ phần Báo cáo Đánh giá Việt Nam (Vietnam Report) vừa phối hợp cùng Báo VietNamNet tổ chức Lễ công bố Top 500 Doanh nghiệp tăng trưởng nhanh ...