
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ ĐẠI PHÁT
Company: | DAI PHAT TRADING AND SERVICE CO.,LTD |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 2700344666 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số nhà 793 - Nguyễn Công Trứ - Đông Hồ - Bích Đào - TP. Ninh Bình |
Tel: | 030-3883926 |
Fax: | 030-3854248 |
E-mail: | cskh@daiphatvn.com |
Website: | http://daiphatvn.com |
Năm thành lập: | 21/08/2007 |
Giới thiệu
Toàn quốc: Đại Phát là nhà phân phối Độc quyền các sản phẩm chiếu sáng nhãn hiệu YanKon. Tại Ninh Bình: Đại Phát là nhà phân phối số 1, là đối tác lớn của các nhãn hiệu danh tiếng của Việt Nam & Thế giới như: Trần Phú, Sino, Panasonic, Inax, Ariston, Philips, Sunhouse, BlueStone, Sharp, Cuckoo, … |
|
|
|
Công ty TNHH Thương mại& Dịch vụ Đại Phát chính thức thành lập ngày 21/08/2007. Đầu năm 2012 chính thức thành lập 3 chi nhánh trên toàn quốc: Hà Nội, Nghệ An, Hồ Chí Minh. YanKon, Trần Phú, Sino, Panasonic, Inax, Ariston, Philips, Sunhouse, BlueStone, Sharp, Cuckoo,… Với tầm nhìn và mục tiêu trở thành Nhà phân phối số 1 Việt Nam, Đại Phát có sứ mệnh mang “Thành công” đến Đối tác, Khách hàng và Cán bộ nhân viên. Chia sẻ cơ hội – Hợp tác bền lâu – Cùng nhau thành công Trách nhiệm với xã hội: Mang đến cho Người tiêu dùng những sản phẩm chất lượng cao, giá cả hợp lý, tiết kiệm điện năng & thân thiện với môi trường. |
Mục tiêu&Định hướng phát triển: Xây dựng Đại Phát thành Nhà phân phối hàng đầu Việt Nam về ngành hàng thiết bị chiếu sáng&Nhà phân phối chuyên nghiệp số 1 Ninh Bình về vật tư ngành điện, Vật tư ngành nước, Điện gia dụng&Thiết bị nội thất với mức tăng trưởng bền vững tối thiểu là 40%/năm. Nguồn nhân lực: Từ 10 CBNV ngày đầu thành lập đến nay Đại Phát đã có 200 CBNV trên toàn quốc và dự kiến đến 2015 là 250 CBNV. Sơ đồ tổ chức: Không ngừng hoàn thiện cơ cấu và sơ đồ tổ chức theo hướng tinh giảm, gọn nhẹ và chất lượng. Hệ thống phân phối toàn quốc đã bao phủ 60/64 tỉnh thành với hơn 70 Nhà phân phối và 10.000 Cửa hàng.
|
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phan Tiến Dũng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phan Tiến Dũng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |