CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM & NƯỚC GIẢI KHÁT Ý TƯỞNG VIỆT (STARBUCKS)

Tên tiếng Anh:
VIET IDEA FOOD & BEVERAGES COMPANY LIMITED
Xếp hạng FAST500:
151(B1/2025)
Mã số thuế:
0312065210
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
76 Lê Lai - Phường Bến Thành - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-38239991
Fax:
Email:
chi.ltd@coffee-concepts.com.vn
Năm thành lập:
2012

Giới thiệu

Starbucks là một trong những chuỗi cafe nổi tiếng toàn cầu của Mỹ với hơn 34.000 cửa hàng tại hàng chục quốc gia và vùng lãnh thổ. Kể cả người chưa từng uống 1 cốc Starbucks thì những chiếc ly giữ nhiệt ấn tượng với biểu tượng nữ thần cũng không hề xa lạ. Gã khổng lồ ngành cà phê này mở cửa hàng đầu tiên tại Việt Nam vào tháng 2/2013 tại ngã sáu Phù Đổng (Quận 1,Tp.HCM).

Chiến lược ban đầu của Starbucks Việt Nam là chỉ mở quán tại những nơi có vị trí đắc địa và chú trọng vào việc đem lại không gian trải nghiệm cho khách hàng, không mở rộng ồ ạt như nhiều chuỗi cafe khác. 

Tuy nhiên, những năm gần đây, Starbucks Việt Nam hướng tới những cửa hàng có diện tích vừa phải có thể cho khách hàng ngồi thưởng thức cafe hoặc phục vụ khách hàng chỉ mua đi. Mô hình của Starbucks Việt Nam hiện nay hướng đến sự tinh gọn, tìm kiếm thêm các mặt bằng tại các khu đô thị mới, cao ốc hay các cộng đồng địa phương. 

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Carmen Patricia Marques Gianoli

Hồ sơ lãnh đạo

Carmen Patricia Marques Gianoli
Họ và tên
Carmen Patricia Marques Gianoli
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp