
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM & NƯỚC GIẢI KHÁT Ý TƯỞNG VIỆT (STARBUCKS)
Company: | VIET IDEA FOOD & BEVERAGES COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 151(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0312065210 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 76 Lê Lai - Phường Bến Thành - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38239991 |
Fax: | |
E-mail: | chi.ltd@coffee-concepts.com.vn |
Website: | https://www.starbucks.vn/ |
Năm thành lập: | 26/11/2012 |
Giới thiệu
Starbucks là một trong những chuỗi cafe nổi tiếng toàn cầu của Mỹ với hơn 34.000 cửa hàng tại hàng chục quốc gia và vùng lãnh thổ. Kể cả người chưa từng uống 1 cốc Starbucks thì những chiếc ly giữ nhiệt ấn tượng với biểu tượng nữ thần cũng không hề xa lạ. Gã khổng lồ ngành cà phê này mở cửa hàng đầu tiên tại Việt Nam vào tháng 2/2013 tại ngã sáu Phù Đổng (Quận 1,Tp.HCM).
Chiến lược ban đầu của Starbucks Việt Nam là chỉ mở quán tại những nơi có vị trí đắc địa và chú trọng vào việc đem lại không gian trải nghiệm cho khách hàng, không mở rộng ồ ạt như nhiều chuỗi cafe khác.
Tuy nhiên, những năm gần đây, Starbucks Việt Nam hướng tới những cửa hàng có diện tích vừa phải có thể cho khách hàng ngồi thưởng thức cafe hoặc phục vụ khách hàng chỉ mua đi. Mô hình của Starbucks Việt Nam hiện nay hướng đến sự tinh gọn, tìm kiếm thêm các mặt bằng tại các khu đô thị mới, cao ốc hay các cộng đồng địa phương.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Carmen Patricia Marques Gianoli | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Carmen Patricia Marques Gianoli |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |