CÔNG TY TNHH QUAN CHÂU

Tên tiếng Anh:
QUAN CHAU COMPANY LIMITED
Xếp hạng FAST500:
295(B1/2025)
Mã số thuế:
4000439281
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Khu công nghiệp Bắc Chu Lai, Xã Tam Hiệp, Huyện Núi Thành, Tỉnh Quảng Nam
Tel:
0235-2216188/093-5966268
Fax:
Email:
sale@quanchauplastic.com
Năm thành lập:
2009

Giới thiệu

Thay mặt toàn thể lãnh đạo và toàn thể nhân viên Công Ty TNHH Quan Châu, chúng tôi xin gửi đến Quý khách hàng lời chào trân trọng và lời cảm ơn chân thành nhất!

Công Ty TNHH Quan Châu được thành lập vào năm 2009 bởi một đội ngũ lãnh đạo đầy nhiệt huyết và tài năng, những thành viên có bề dày kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp bao bì nhựa PP các loại cho các ngành thức ăn chăn nuôi, thực phẩm, nông sản, đường, phân bón, cát…. Sản phẩm bao bì nhựa của Quan Châu được sản xuất theo dây chuyền công nghệ hiện đại nhất thỏa mãn mọi yêu cầu của khách hàng, đảm bảo an toàn khi sử dụng và thân thiện với môi trường.

Diện tích của nhà máy là 33,000 m2 với công suất sản xuất 8.000.000 sản phẩm một tháng. Công ty chúng tôi đang sử dụng các máy móc hiện đại tân tiến nhất thế giới để làm ra các sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng như:

Máy kéo sợi siêu tốc Hengli, Máy dệt Hengli 6 thoi, Máy in 12 màu, Máy cắt may tự động, Máy cắt may lồng lót tự động, Máy tráng siêu tốc, Máy khâu viền miệng bằng sóng cao tần (không sử dụng chỉ may), Máy khâu Gabbar và Newlong ..... Ngoài ra công ty chúng tôi còn có đội ngũ thiết kế chuyên thiết kế hệ thống marquette và bản in kịp thời cho các sản phẩm bao bì in đẹp nhất.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Đỗ Lê Hoàn

Hồ sơ lãnh đạo

Đỗ Lê Hoàn
Họ và tên
Đỗ Lê Hoàn
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

33.475.800.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 673 m(ROA) = 178 m(ROE) = 604
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp