
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH NHÀ THÉP PEB
Company: | PEB STEEL BUILDINGS CO.,LTD |
Xếp hạng VNR500: | 351(B3/2025) |
Mã số thuế: | 3500684522 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Phòng 7.01, Tầng 7, VietJet Plaza Tân Sơn Nhất, 60A Trường Sơn - Phường 2 - Quận Tân Bình - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38475475 |
Fax: | 028-38476476 |
E-mail: | marketing@pebsteel.com.vn |
Website: | https://pebsteel.com |
Năm thành lập: | 14/11/1994 |
Giới thiệu
PEB Steel là công ty thuộc tập đoàn PEB Group (Châu Âu) bắt đầu hoạt động tại Đông Nam Á từ năm 1994. Trong hơn 26 năm phát triển, PEB Steel đã tạo dựng uy tín vững chắc trong ngành xây dựng nhà thép tiền chế tại Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới.
PEB Steel là chuyên gia trong việc thiết kế, gia công và lắp dựng nhà thép tiền chế (p.e.b.) với các kết cấu và sản phẩm đa dạng. Chúng tôi áp dụng các tiêu chuẩn thiết kế mới nhất như IBC 2015, AWS 2015, AISC 2016, MBMA 2012, AISI 2013, kết hợp hệ thống máy móc hiện đại được nhập khẩu từ Hoa Kỳ nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất.
Các công trình của PEB Steel đã có mặt tại nhiều quốc gia và mạng lưới khách hàng cũng ngày càng được mở rộng. Chúng tôi nhận được sự tín nhiệm của các nhà thầu, nhà đầu tư quốc tế như Obayashi, Taisei, Shimizu, Samsung Engineering, Posco, Unilever, P&G, Liwayway, Samsung, LG,…
Các sự kiện quan trọng:
- 1994: Sự hiện diện đầu tiên ở Châu Á: Văn phòng PEB Steel Tp. Hồ Chí Minh (Việt Nam).
- 1999: Khai trương văn phòng PEB Indochina tại Thái Lan.
- 2004: Khánh thành nhà máy đầu tiên tại Việt Nam với 2 dây chuyền hàn tự động.
- 2006: Khánh thành nhà máy 02 tại Việt Nam & Thiết lập mô hình liên doanh tại Bangladesh.
- 2007: Thiết lập mô hình liên doanh tại Ấn Độ.
- 2008: Khai trương văn phòng đại diện tại Myanmar.
- 2009: Bắt đầu đảm nhiệm dự án ngoài Việt Nam & Khánh thành nhà máy 03 tại Việt Nam.
- 2010: Khai trương văn phòng đại diện tại Cambodia.
- 2011: Khai trương văn phòng đại diện tại Philippines.
- 2012: Nhà máy 04 tại Việt Nam đánh dấu sự phát triển vượt bậc của PEB Steel & Khai trương văn phòng đại diện tại Indonesia.
- 2013: Khai trương văn phòng đại diện tại Malaysia.
- 2014: Nhà máy 05 tại Việt Nam chính thức đi vào hoạt động.
- 2016: Khánh thành nhà máy 06 chuyên gia công kết cấu thép, nâng tổng công suất đến 100,000 MT/năm.
- 2017: Nhà máy hiện đại tại Myanmar chính thức đi vào hoạt động.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
SAMI Nour Kteily | Chủ tịch HĐTV |
ADIB KOUTEILI | Đồng sáng lập & Giám đốc điều hành |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Sami Nour Kteily |
Nguyên quán | Lebanon |
Quá trình học tập
- Quản trị Kinh doanh tại Đại học American University of Beirut (AUB) năm 1978.
- Tu nghiệp chuyên ngành kế toán công tại Luân Đôn (Anh Quốc)
- EMBA tại Đại học American University of Beirut (AUB)
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |