
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH NAM PHƯƠNG V.N
Company: | NAM PHUONGV.N CO., LTD |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0303205976 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 124 Lê Lai - Phường 03 - Quận Gò Vấp - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | |
Fax: | |
E-mail: | naphuongfood@vnn.vn |
Website: | https://namphuongfood.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
NAM PHƯƠNG FOOD được thành lập từ năm 2004 - với bề dày kinh nghiệm hơn 20 năm trong lĩnh vực Gia vị và Thực phẩm. Chuyên sản xuất các loại nguyên liệu gia vị, gia công đóng gói, nghiên cứu, sản xuất và kinh doanh các sản phẩm ngành hàng Gia vị & Thực phẩm.
Năm 2013, NAM PHƯƠNG FOOD tham gia ngành hàng tiêu dùng nhanh và ra mắt thương hiệu BARONA trong lĩnh vực Gia vị và Thực phẩm, khởi đầu hành trình trở thành “bảo bối” gia vị của mọi gian bếp Việt. Các sản phẩm mang thương hiệu BARONA đã phân phối khắp 63 tỉnh thành trên cả nước và có mặt ở hầu hết các kênh truyền thống, hiện đại và các sàn thương mại điện tử.
Ngoài thị trường trong nước, chúng tôi từng bước mở rộng ra thị trường nước ngoài như Mỹ, Nhật Bản, Úc, Canada...nhằm lan toả nền ẩm thực Việt ra Thế Giới. Chúng tôi kiên định theo đuổi sứ mệnh đem đến cho thật nhiều người những sản phẩm chất lượng nhất có giá trị gia tăng cao dựa trên các tiêu chí ưu việt TƯƠI NGON, TIỆN LỢI & AN TOÀN và mang tính sáng tạo.
Trong nhiều năm liền, các sản phẩm mang thương hiệu Barona được Người tiêu dùng tin dùng và bình chọn Hàng Việt Nam Chất Lượng Cao đồng thời đạt Top 10 Thương hiệu Gia vị và Thực phẩm được yêu thích nhất, đây chính là sự ghi nhận và động lực to lớn cho những nổ lực bền bỉ của chúng tôi trên suốt hành trình phát triển.
NAM PHƯƠNG FOOD - HÀNH TRÌNH CỦA CHẤT LƯỢNG.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Thị Minh Hiếu | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Hoàng Thị Minh Hiếu |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |