
CÔNG TY TNHH MELODY LOGISTICS
Giới thiệu
Công ty TNHH Melody Logistics được thành lập và đi vào hoạt động từ năm 2009. Với hơn 13 năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ giao nhận và vận chuyển hàng hóa, Melody Logistics hiểu được nhu cầu đa dạng của khách hàng, công ty luôn cố gắng xây dựng các dịch vụ một cách đa dạng và linh hoạt nhằm đáp ứng yêu cầu khắc khe của khách hàng. Melody Logistics có hệ thống chi nhánh và văn phòng rộng khắp cả nước như Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, Đồng Nai, Bình Dương, Cần Thơ và TP. Hồ Chí Minh. Được đánh giá là một trong những công ty logistics lớn tại Việt Nam, Melody Logistics mang đến cho khách hàng sự an tâm về tài chính, nguồn lực lớn, sự đầu tư vào công nghệ và mạng lưới đại lý toàn cầu. Melody Logistics tự hào là thành viên của các hiệp hội hàng đầu thế giới trong ngành vận chuyển hàng hóa như FIATA, PPL Network, Neptune, VLA and VCCI. Melody Logistics sẽ luôn sẵn sàng cung cấp với tiêu chuẩn toàn cầu, chi phí hợp lý, chất lượng cao, giải pháp tối ưu và hiệu quả cho mỗi nhu cầu khách hàng. Melody Logistics đã và đang hướng tới trở thành một chuyên gia giao nhận vận tải nhằm tạo ra lợi ích bền vững cho khách hàng đồng thời cung cấp dịch vụ và giải pháp hậu cần toàn cầu chuyên nghiệp đáp ứng yêu cầu của các đại lý nước ngoài.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Trần Quang Bửu |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |