
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH KUEHNE + NAGEL
Company: | KUEHNE + NAGEL CO., LTD. |
Xếp hạng VNR500: | 465(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0312658789 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tòa nhà Vincom Center, Số 72, Đường Lê Thánh Tôn - Phường Bến Nghé - Quận 1 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-38282200 |
Fax: | |
E-mail: | |
Website: | http://vn.kuehne-nagel.com/ |
Năm thành lập: | 01/01/2014 |
Giới thiệu
Kuehne + Nagel cung cấp giải pháp logistics toàn diện cho nhiều ngành công nghiệp và thương mại, bao gồm các lĩnh vực kinh doanh như vận tải đường biển, vận tải đường hàng không, kho bãi và phân phối, vận tải đường bộ với thế mạnh là các giải pháp logistics tích hợp nền tảng công nghệ thông tin cũng như dịch vụ được thiết kế dành riêng cho từng ngành công nghiệp cụ thể. Với gần 79.000 nhân viên tại 1.300 địa điểm với hơn 100 quốc gia, tập đoàn Kuehne + Nagel là một trong những công ty logistics hàng đầu thế giới. Vị thế thị trường vững mạnh ở các lĩnh vực như vận tải đường biển, vận tải hàng không, contract logistics và vận tải đường bộ, kết hợp với mục tiêu rõ ràng là nhắm vào phân khúc cao cấp của giá trị tăng thêm, cụ thể là các giải pháp logistics tích hợp nền tảng công nghệ thông tin.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Bjoern Traemann | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Bjoern Traemann |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |