
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH KẾT NỐI VIỆC
Company: | Đang cập nhật |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0305442605 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 38/1A Đinh Tiên Hoàng - Phường ĐaKao - Quận 1 - TP Hồ Chí Minh |
Tel: | 028 3911.0490 / 91 / 92 |
Fax: | 028-39110494 |
E-mail: | info@joblinks.com.vn |
Website: | www.joblinks.com.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Thành lập vào năm 2008, Kết Nối Việc nhanh chóng được biết đến như một công ty hoạt động trong lĩnh vực cho thuê lao động (HR outsourcing and payroll) tuyển dụng nhân sự trung và cao cấp đầu tiên của Việt Nam. “Thấu hiểu nhu cầu” được xem như kim chỉ nam cho một Joblinks non trẻ trong những ngày đầu mang dịch vụ đến với Khách hàng. Bằng việc lắng nghe một cách tỉ mỉ những yêu cầu dù là nhỏ nhất, Joblinks mau chóng phác thảo những giải pháp phù hợp và khả thi nhất.
Bằng những bước đi vững vàng và đầy sáng tạo, trong suốt nhiều năm kể từ ngày thành lập, Joblinks đã lớn mạnh không ngừng, song hành với thành công và sự tin cậy từ nhiều Khách hàng và đối tác. Những thành quả này đến từ việc chúng tôi đã đưa ra những giải pháp thực tiễn, dựa trên nền tảng hiểu biết và thông thạo của đội ngũ nhân viên cùng các chuyên gia. Bên cạnh đó, việc đầu tư vào công nghệ thông tin cũng giúp chúng tôi cải thiện nhanh chóng hiệu quả làm việc, cung cấp các thông tin cần thiết cho Khách hàng, làm cơ sở hoạch định cho chiến lược phát triển nói chung và cho mảng Nhân lực nói riêng.
Joblinks - Sự lựa chọn luôn là hoàn hảo.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Xuân Quyết | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Xuân Quyết |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |