
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH INTERNATIONAL FOOD MASTER
Company: | INTERNATIONAL FOOD MASTER COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 296(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0312161387 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô C2-3, Đường D2, KCN Tân Phú Trung - Xã Tân Phú Trung - Huyện Củ Chi - TP Hồ Chí Minh |
Tel: | (08) 3592 0264 |
Fax: | |
E-mail: | info@infoma.vn |
Website: | https://infoma.vn/ |
Năm thành lập: | 23/02/2013 |
Giới thiệu
Công ty INFOMA (International Food Master) được thành lập từ năm từ năm 2015, có trụ sở chính đặt tại Khu công nghiệp Tân Phú Trung, Huyện Củ Chi, TP. HCM.
Được thành lập với mục tiêu cung cấp các dịch vụ Phân phối & Tiếp thị đạt tiêu chuẩn cao các sản phẩm thuộc ngành hàng Gia vị và Thực phẩm. Hệ thống phân phối của Công ty được trải rộng khắp 63 tỉnh thành trên toàn quốc và có mặt ở hầu hết tại các kênh truyền thống, hiện đại và các sàn thương mại điện tử tại Việt Nam.
Bên cạnh đó chúng tôi đã và đang từng bước phát triển hệ thống phân phối tại nước ngoài và thâm nhập thành công vào các thị trường lớn với các tiêu chuẩn nhập khẩu nghiêm ngặt như Mỹ, Nhật, Úc, Canada, ...
INFOMA định hướng trở thành một trong những Công ty phân phối hàng đầu trong lĩnh vực Gia vị và Thực phẩm. Với đội ngũ nhân viên gần 500 người với nhiều kinh nghiệm và tâm huyết cùng đội ngũ quản lý đã có nhiều năm kinh nghiệm tại các Công ty đa quốc gia, chúng tôi tin rằng sẽ đem đến cho các đối tác những dịch vụ và sản phẩm tốt với tiêu chuẩn cao đúng như sự mong đợi của khách hàng.
INFOMA - ẨM THỰC CHO MỌI NHÀ
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đồng Mạnh Hùng Dũng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đồng Mạnh Hùng Dũng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |