
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH ĐIỆN MÁY GIA KHANG
Company: | GIA KHANG ELECTRICAL MACHINERY CO., LTD. |
Xếp hạng VNR500: | 119(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0312460468 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | DIAMOND RIVERSIDE BS-10, 1646 Võ Văn Kiệt - Phường 16 - Quận 8 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 0919535935 |
Fax: | |
E-mail: | |
Website: | https://dienmaygiakhang.vn/ |
Năm thành lập: | 16/09/2013 |
Giới thiệu
Điện Máy Gia Khang là hệ thống phân phối sản phẩm thiết bị điện máy từ các thương hiệu hàng đầu như: Samsung, Toshiba, Panasonic, Hitachi, Electrolux, Mitsubishi, Daikin, Sony,… với hệ thống cung cấp trải dài khắp 13 tỉnh thành miền Đông, Tây, Nam Bộ.
Áp dụng chính sách phân phối hấp dẫn và nhiều đặc quyền ưu đãi dành riêng cho doanh nghiệp và dự án, Điện Máy Gia Khang cam kết đáp ứng mọi nhu cầy về trang thiết bị Điện tử – Điện lạnh – Điện gia dụng của quý khách hàng/đối tác.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trương Thanh Tuyến | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trương Thanh Tuyến |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 6273
m(ROA) = 31
m(ROE) = 209