
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH DAEHAN MOTORS
Company: | DAEHAN MOTORS COMPANY LIMITED |
Xếp hạng VNR500: | 169(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0313378174 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô D2, D3, D4, D5 đường số 8, KCN Cơ Khí Ôtô TP. HCM - Xã Hòa Phú - huyện Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 090.240.9909 / 091.108.0220 |
Fax: | |
E-mail: | info@daehan.vn |
Website: | https://daehan.vn/ |
Năm thành lập: | 30/06/2015 |
Giới thiệu
Daehan Motors là doanh nghiệp chuyên sản xuất, lắp ráp và cung ứng các dòng xe tải, trong đó chủ yếu là dòng xe tải nhẹ, với chất lượng tốt và giá cả phải chăng. Với khẩu hiệu “Sức mạnh ưu việt sau tay lái”, Daehan Motors mong muốn trở thành nhà cung cấp các dòng xe tải hàng đầu và là đối tác tin cậy của mọi đối tượng Khách hàng tại thị trường Việt Nam.
“Sức Mạnh Ưu Việt Sau Tay Lái” – câu khẩu hiệu và cũng là lời giới thiệu chúng tôi tự hào muốn gởi đến quý khách hàng nhằm thể hiện sự mạnh mẽ của động cơ bên trong, mang lại hiệu suất vận tải tuyệt vời và là giải pháp vận chuyển tối ưu giúp hỗ trợ hoạt động kinh doanh của khách hàng ngày càng trở nên lớn mạnh và phát triển bền vững.
Hơn thế nữa, “Sức Mạnh Ưu Việt Sau Tay Lái” còn là thông điệp đến quý khách hàng rằng Daehan Motors không chỉ mang đến chất lượng ưu việt của thương hiệu Hàn Quốc, mà còn giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái, tự tin và an toàn với thiết kế hiện đại, chức năng hữu dụng tạo nên sức mạnh của niềm tin và sự tự hào sau mỗi tay lái.
Daehan Motors thấu hiểu nhu cầu của Khách hàng để đem đến sản phẩm ưu việt nhất, là người bạn đồng hành cùng sự thành công và lớn mạnh của doanh nghiệp cũng như nâng tầm cho một cuộc sống tươi đẹp hơn.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Park Jong Woo | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Park Jong Woo |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |