
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP BAO BÌ VISINGPACK
Company: | VISINGPACK PACKAGING INDUSTRIES LTD |
Xếp hạng VNR500: | 458(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0302424421 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô C10/I - C11/I đường 2F, Khu công nghiệp Vĩnh Lộc - Xã Vĩnh Lộc A - Huyện Bình Chánh - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-37653381/5 |
Fax: | 028-37653380 |
E-mail: | visingpack@visingpack.com |
Website: | https://visingpack.com/ |
Năm thành lập: | 26/02/1992 |
Giới thiệu
Thành lập từ năm 1992 với mục tiêu trở thành nhà cung cấp hàng đầu về giải pháp bao bì, Công ty TNHH Công Nghiệp Bao Bì VISINGPACK đã phát triển từ một dự án nhỏ do Singapore hậu thuẫn thành một công ty phát triển mạnh mẽ với hơn 600 nhân viên và một vị thế vững chắc trên khắp Việt Nam.
Hành trình của chúng tôi bắt đầu từ năm 1992 với vốn đầu tư hiện tại lên đến 6.143.000 USD. Chúng tôi liên tục đầu tư vào máy móc, thiết bị kỹ thuật và nhân sự, mở rộng khả năng và quy mô.
Năm 2002, với mong muốn phát triển xa hơn, chúng tôi đã di dời đến Khu Công nghiệp Vĩnh Lộc, mở rộng diện tích hoạt động lên 15.000m2.
Năm 2018, nhận ra tiềm năng tại Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi thành lập PRESTIGE VN ở Khu Công nghiệp Tân Phú Trung.
Năm 2023, PRESTIGE VN sáp nhập vào VISINGPACK, củng cố hoạt động của chúng tôi và đưa tổng diện tích lên 32.000m2.
Ngày nay, VISINGPACK là đối tác tin cậy của các doanh nghiệp tìm kiếm giải pháp bao bì đáng tin cậy và sáng tạo. Chúng tôi tận dụng kinh nghiệm và nguồn lực phong phú của mình để cung cấp các sản phẩm và dịch vụ xuất sắc đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Thị Kim Tân | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Thị Kim Tân |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |