
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XUẤT NHẬP KHẨU HÒA AN
Company: | HOA AN IMPORT EXPORT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 415(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0102077280 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 12, Ô 4, Khu 4.1CC, 23 Lê văn Lương - Phường Nhân Chính - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 024 6686 9066 |
Fax: | 989668806 |
E-mail: | contact@hoaangroup.com |
Website: | http://nhuahoaan.net/ |
Năm thành lập: | 23/11/2006 |
Giới thiệu
Được thành lập tháng 11/2006, ban đầu Công ty Cổ phần XNK Hòa An tập trung hoạt động trong lĩnh vực xuất nhập khẩu nguyên liệu giấy, nguyên liệu nhựa cung cấp cho các nhà máy sản xuất của Việt Nam cũng như các doanh nghiệp liên doanh và doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài.
Nhận thức thấy sản xuất là nền tảng đem lại giá trị gia tăng; Việc đầu tư nghiên cứu sản xuất ra các sản phẩm chất lượng - mẫu mã bền đẹp, giá cả hợp lý cung cấp cho các bạn hàng, trên cơ sở đó tạo công ăn việc làm cho nhiều người lao động, nộp thuế cho ngân sách nhà nước là đóng góp thiết thực nhất cho cộng đồng. Từ năm 2009, ngoài việc nhập khẩu cung cấp các loại hạt nhựa nguyên sinh, Công ty chuyển hướng tập trung sản xuất các sản phẩm nhựa cung cấp cho thị trường hàng tiêu dùng cũng như cho các nhà máy sản xuất công nghiệp.
Với trang thiết bị, công nghệ sản xuất tiến tiến như: Dây chuyền máy ép nhựa đông cơ servo tiết kiệm điện của Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan… dây chuyền in chuyển nhiệt, in lưới…,Với đội ngũ cán bộ, công nhân viên không những có trình độ, tay nghề mà còn đầy tâm huyết. Sản phẩm mang thương hiệu Hòa An Plastic đã không ngừng được nâng cao chất lượng, đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn ISO 9001:2008, 5S, ESQM, cũng như yêu cầu khắt khe của các đối tác trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh các sản phẩm nhựa.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Xuân Nghị | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Xuân Nghị |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |