
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XNK THỦY SẢN CẦN THƠ
Company: | CAN THO IMPORT EXPORT SEAFOOD JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 147(B3/2025) |
Mã số thuế: | 1800632306 |
Mã chứng khoán: | CCA |
Trụ sở chính: | Lô 2.12, KCN Trà Nóc 2 - Phường Phước Thới - Quận Ô Môn - TP. Cần Thơ |
Tel: | 0292-3841289 |
Fax: | 0292-3841116 |
E-mail: | sales@caseamex.com |
Website: | https://caseamex.com/ |
Năm thành lập: | 23/06/2006 |
Giới thiệu
Năm 1988, Nhà Máy Chế Biến và Xuất Khẩu Cần Thơ ( trưc thuộc Công Ty Nông Súc Sản, Xuất Nhập Khẩu CATACO) được thành lập, là tiền thân của Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Cần Thơ ( CASEAMEX). Chúng tôi là đơn vị tiên phong trong lĩnh vực chế biến và xuất khẩu các sản phẩm thủy sản, đặc biệt là cá tra ra thị trường quốc tế.
Từ ngày 01/07/2006, Công ty được cổ phần hóa với tên gọi: Công Ty Cổ Phần Xuất Nhập Khẩu Thủy Sản Cần Thơ (CASEAMEX), hiện hoạt động sản xuất và kinh doanh tại Khu công nghiệp Trà Nóc, Thành phố Cần Thơ – là trung tâm kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Trải qua bề dày lịch sử hơn 30 năm (1988-nay) thành lập và phát triển, chúng tôi đã xây dựng hệ thống sản xuất tích hợp hoàn thiện và hiệu quả bao gồm: trại giống – nhà máy thức ăn- nuôi trồng – chế biến – xuất khẩu. Với quy trình sản xuất khép kín, chúng tôi tự hào cung cấp sản phẩm AN TOÀN - CHẤT LƯỢNG CAO - TRUY XUẤT NGUỒN GỐC, đảm bảo sự hài lòng của các khách hàng trên thị trường thế giới. Hiện tại, chúng tôi đã được công nhận hầu hết các chứng chỉ quốc tế nghiêm ngặt nhất: ASC, BRC, IFS, BAP, SA 8000, Global GAP và Halal.
CASEAMEX đã xuất khẩu sang hơn 50 quốc gia và vùng lãnh thổ, đặc biệt là sản phẩm chúng tôi đã có mặt trên kệ hàng của những chuỗi siêu thị lớn nhất Bắc Mỹ, EU. Hiện tại, thị trường chính của chúng tôi nhắm đến bao gồm: Mỹ, EU, Canada, Úc, Châu Á, Trung Quốc, Brazil, Mexico và các nước Trung Đông.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Võ Đông Đức | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Võ Đông Đức |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |