
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ TRANG TRÍ NỘI THẤT VIỆT NHẬT
Company: | VIET NHAT CONSTRUCTION AND INTERIOR DECORATION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0312496263 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 11 Đường 33 - Phường An Khánh - Thành phố Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-62991432 |
Fax: | |
E-mail: | info@vncons.vn |
Website: | https://www.vncons.vn/ |
Năm thành lập: | 10/09/2013 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Xây dựng và Trang trí Nội thất Việt Nhật được thành lập vào năm 2013. Chúng tôi có một đội ngũ quản lý và thi công kết cấu, hoàn thiện, trang trí nội thất chuyên nghiệp với nhiều dự án nhà cao tầng, chung cư cao cấp, trung tâm thương mại, khách sạn, văn phòng, showroom & căn hộ dịch vụ.
Đến nay, thương hiệu Việt Nhật đã được khẳng định & sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của quý khách hàng cùng những dự án đòi hỏi cao về chất lượng, tiến độ & thẩm mỹ, bao gồm kiến trúc hoàn thiện, trang trí nội thất, và cả kết cấu công trình. Chúng tôi cũng cam kết cố gắng cao nhất, đảm bảo dịch vụ bảo trì, bảo hành tốt nhất cho những dự án chúng tôi đã thi công.
Với đội ngũ hơn 120 nhân viên, kinh nghiệm dày dạn kết hợp cùng sức trẻ, sáng tạo, tâm huyết với khát khao khẳng định vị thế, chúng tôi mong muốn thiết lập sự tin tưởng và mang lại những công trình chất lượng, thẩm mỹ và sự hài lòng từ Quý khách hàng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hồ Ngọc Huy | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Hồ Ngọc Huy |
Nguyên quán | Quảng Nam |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |