
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP NSN
Company: | NSN CONSTRUCTION AND ENGINEERING JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0101428070 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 11, Ngõ 89 Phố Kim Quan Thượng - Phường Việt Hưng - Quận Long Biên - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-36523222 |
Fax: | 024-36524222 |
E-mail: | contact@nsn.com.vn |
Website: | https://nsn.vn/ |
Năm thành lập: | 10/12/2003 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Xây dựng và Công nghiệp NSN (NSN) được Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp giấy phép thành lập ngày 10/12/2003, với ngành nghề chính là Xây dựng Công nghiệp và Cơ điện, sau quá trình hình thành và phát triển, hiện nay NSN đã trở thành nhà thầu chuyên nghiệp hàng đầu, mở rộng các lĩnh vực kinh doanh:
- Tổng thầu Xây dựng công nghiệp
- Hệ thống cơ điện
- Năng lượng tái tạo
- Dịch vụ nhà máy
- Tư vấn thiết kế, giám sát, cấp phép xây dựng công nghiệp
- Hoạt động đầu tư
Với phương châm cốt lõi “KHỞI TẠO GIÁ TRỊ BỀN LÂU”, chúng tôi luôn tiến về phía trước, mang đến giá trị tốt nhất đến khách hàng, đáp ứng nhu cầu thời đại và xã hội.
Đến nay, NSN đã có 19 năm kinh nghiệm hoạt động tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á, khẳng định được năng lực, uy tín của Công ty qua những công trình đã và đang thi công cũng như niềm tin từ những khách. Chúng tôi làm việc trực tiếp với hơn 100 khách hàng, trong đó có 90% là các công ty nước ngoài như Nhật Bản và Châu Âu.
Trải qua quá trình hình thành và phát triển, NSN nay đã trở thành một thương hiệu uy tín được các Nhà thầu, các Nhà đầu tư trong và ngoài nước tin cậy. Khi chúng tôi nói về NSN, chúng tôi tự hào nói về sự tận tâm và đáng tin tưởng. Chúng tôi hiểu rõ giá trị của tính chuyên nghiệp và mong muốn mang đến nhiều lợi ích hơn nữa cho Khách hàng bằng sự nỗ lực không mệt mỏi.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Thạch Hoàng Ngọc | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Thạch Hoàng Ngọc |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |