CÔNG TY CP WOODSLAND

Tên tiếng Anh:
WOODSLAND JSC
Xếp hạng FAST500:
433(B1/2025)
Mã số thuế:
2500214518
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lô 11 KCN Quang Minh - Thị trấn Quang Minh - Huyện Mê Linh - TP. Hà Nội
Tel:
04-35840122
Fax:
04-38134944
Email:
Website:
Năm thành lập:
2008

Giới thiệu

Công ty CP WOODSLAND tiền thân là là Công ty Liên doanh Woodsland được thành lập năm 2002. Đến tháng 11/2003, Công ty CP WOODSLAND chính thức đi vào sản xuất. Với hơn 10 năm hoạt động, Woodsland đã đạt được những bước tiến mạnh mẽ trong lĩnh vực xuất khẩu gỗ và trở thành một trong những doanh nghiệp về gỗ lớn nhất Việt nam. Các sản phẩm đồ gỗ do Woodsland sản xuất đã có mặt hầu hết khắp thị trường Mỹ, Canada, Châu Âu, Nga, Nhật Bản. Trong nhiều năm liền, Woodsland được tập đoàn đồ gỗ lớn nhất thế giới IKEA đánh giá là nhà cung cấp gỗ tiềm năng, luôn tuân thủ chặt chẽ các tiêu chuẩn chất lượng và thỏa mãn được thị trường khó tính như EU. Hiện nay, công ty đã có tới 3 nhà máy sản xuất gồm: Nhà máy Tân Phú, Nha máy Phú Hà, Nhà máy Thuận Hưng. Các nhà máy luôn hoạt động hướng tới mục tiêu "Nhà máy thân thiện môi trưởng".

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Đỗ Thị Bạch Tuyết

Hồ sơ lãnh đạo

Đỗ Thị Bạch Tuyết
Họ và tên
Đỗ Thị Bạch Tuyết
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 158 m(ROA) = 1.37 m(ROE) = 5.61
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp