
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP VẬN TẢI VÀ THƯƠNG MẠI VITRANIMEX
Company: | VITRANIMEX |
Xếp hạng VNR500: | 246(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0100102735 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 4 Ngô Quyền- Phường Lý Thái Tổ - Quận Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-39349258 |
Fax: | 04-39343651 |
E-mail: | info@vitranimex.vn |
Website: | đang cập nhật.. |
Năm thành lập: | 01/01/2004 |
Giới thiệu
Công ty CP Vận tải và Thương mại là doanh nghiệp được thành lập dưới hình thức chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nước (Công ty Vận tải và Đại lý vận tải) thành Công ty CP, theo quyết định ngày 30/07/2004 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn. Công ty CP Vận tải và Thương mại là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực vận tải hàng hoá với nhiều năm kinh nghiệm. Công ty có các chi nhánh văn phòng đại diện, hệ thống kho trên khắp cả nước, cùng với trên 100 đầu xe các loại sẽ phục vụ tốt nhất nhu cầu vận chuyển, bảo quản hàng hoá của khách hàng. Công ty cũng được ổng cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng QUACERT chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng của của VITRANIMEX là phù hợp với tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đỗ Đình Thắng | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đỗ Đình Thắng |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |