
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC VIETRANSTIMEX
Company: | VIETRANSTIMEX MULTIMODAL TRANSPORT HOLDING COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0400101901 |
Mã chứng khoán: | VTX |
Trụ sở chính: | 1B Hoàng Diệu, Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
Tel: | 028 3826 3621 |
Fax: | 028 3826 3622 |
E-mail: | info@vietranstimex.com.vn |
Website: | www.vietranstimex.com.vn |
Năm thành lập: | 27/03/1976 |
Giới thiệu
Trải qua hơn 45 năm xây dựng và phát triển, Vietranstimex là một doanh nghiệp vận tải hàng đầu ở Việt Nam và Khu vực về vận chuyển, xếp dỡ và lắp đặt hàng siêu trường siêu trọng, hàng dự án và thiết bị toàn bộ. Vietranstimex được vinh dự xếp hạng thứ 33 (2021) và có mặt trong top 50 Công ty vận tải hàng nặng hàng đầu thế giới (IC Transport 50) liên tục từ 2011 đến nay.
Chúng tôi chuyên cung cấp các dịch vụ vận tải đa phương thức quốc tế, bốc xếp và vận chuyển các loại hàng hóa, thiết bị siêu trường siêu trọng và hàng dự án dưới hình thức “chìa khóa trao tay”.
VIETRANSTIMEX sở hữu và quản lý một khối lượng lớn máy móc, thiết bị hiện đại từ các đầu kéo và sơ-mi rơ-mooc thông thường cho đến các đầu kéo đặc chủng, các cấu kiện nâng tự hành (SPMT) có sức nâng lên tới 3264 tấn, các module rơ-mooc thủy laực, rơ-mooc tự hành và các cần cẩu chuyên dụng đặc biệt.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đặng Vũ Thành | Chủ tịch HĐQT |
Bùi Quang Liên | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Bùi Quang Liên |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |