CÔNG TY CP TVL

Tên tiếng Anh:
TVL JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng FAST500:
96(B1/2025)
Mã số thuế:
0105189320
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Shophouse 06, Tòa nhà Hòa Bình Green City, Số 505 Minh Khai - Phường Vĩnh Tuy - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội
Tel:
086 857 7800
Fax:
Email:
info@tvl.vn
Website:
Năm thành lập:
2011

Giới thiệu

Công ty Cổ phần TVL được thành lập vào ngày 14/03/2011, với đa dạng hình thức kinh doanh như: Đầu tư sản xuất thép không gỉ, Đầu tư bất động sản và Tổ hợp thương mại shophouse. Tất cả dự án được TVL đầu tư phát triển đều có những thành tích rực rõ và được đối tác cũng như xã hội đánh giá rất cao trong vòng 10 năm qua. Công ty luôn hướng tới những giá trị tốt nhất, học tập và cải tiến từng ngày. Lấy đối tác khách hàng là trung tâm, lấy con người làm cốt lõi để từ đó tạo ra giá tri và vị thế của TVL trong lòng đối tác. Tầm nhìn đến năm 2030, Công ty CP TVL tập trung mọi nguồn lực nâng cao chất lượng sản phẩm. Mọi sản phẩm được phát triển bởi TVL sẽ là chất liệu hoàn hảo cho sự sáng tạo nên các công trình bền vững theo thời gian.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Đức Thái

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Đức Thái
Họ và tên
Nguyễn Đức Thái
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 6273 m(ROA) = 31 m(ROE) = 209
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp