
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP TTC
Company: | TTC.,JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 2500514342 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | CN 6, Khu CN Phúc Yên - Phường Phúc Thắng - TP. Phúc Yên - Tỉnh Vĩnh Phúc |
Tel: | 0211-3535000 |
Fax: | |
E-mail: | info@ttcceramic.com |
Website: | http://ttcceramic.com/ |
Năm thành lập: | 01/04/2014 |
Giới thiệu
TTC Ceramic luôn luôn tôn trọng và lắng nghe khách hàng. Chúng tôi say mê sáng tạo nhằm tạo ra các sản phẩm hoàn hảo dựa trên những tinh hoa của Công nghệ, chắt lọc nguyên liệu để kết tinh ra những sản phẩm, dịch vụ với chất lượng hoàn hảo, với giá cả cạnh tranh, nhằm thỏa mãn tối đa lợi ích của khách hàng.
Chúng tôi nỗ lực để xây dựng tập thể TTC Ceramic năng động, sáng tạo, đoàn kết, xây dựng TTC Ceramic trở thành một doanh nghiệp có môi trường làm việc mà tại đó nhân viên có thể phát huy tốt nhất khả năng, đóng góp vào thành tựu chung và trở thành một trong các doanh nghiệp hàng đầu mà nhân viên đánh giá là lý tưởng để làm việc.
TTC Ceramic hướng đến sự phát triển kinh tế bền vững, thông qua những hoạt động nhằm nâng cao chất lượng đời sống của người lao động, cho cộng đồng và toàn xã hội. TTC Ceramic tuân theo những chuẩn mực về bảo vệ môi trường, đóng góp cho cộng đồng xã hội, bảo đảm lợi ích và an toàn cho người tiêu dùng, đảm bảo lợi ích của người lao động trong doanh nghiệp, thực hiện tốt trách nhiệm với nhà cung cấp.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Thuận | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trần Thị Thuận |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |