
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI HMH VIỆT NAM
Company: | VIET NAM HMH TRADING JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 421(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0104806644 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 3, tòa nhà Sapphire Palace, số 4 Chính Kinh - Phường Thượng Đình - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 19001538 |
Fax: | 19001538 |
E-mail: | giadung@hmh.com.vn |
Website: | https://hmh.com.vn/ |
Năm thành lập: | 16/07/2010 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Thương mại HMH Việt Nam tự hào là đơn vị phân phối chính hãng các sản phẩm gia dụng được uy quyền từ Bosch, Pyramis, Vauthsagel, Venta,...Trải qua nhiều năm kinh nghiệm cùng với sự hợp tác tốt đẹp từ các nhà sản xuất tại Châu Âu, Công ty mang đến cho khách hàng giải pháp toàn diện cho ngôi nhà hiện đại của bạn với tiêu chuẩn CHLB Đức.
Với sứ mệnh mang đến cho người dân Việt Nam cuộc sống hiện đại, tiện nghi, tiết kiệm năng lượng, HMH Việt Nam là nơi duy nhất bảo hành các sản phẩm chính hãng BOSCH lên tới 3 năm, linh kiện thay thế chính hãng với đội ngũ kỹ thuật được đào tạo bởi BSH Group. Với hệ thống đại lý trải rộng trên toàn quốc hơn (20) cửa hàng, Công ty luôn mong muốn cung cấp giải pháp toàn diện cho căn nhà hiện đại, tiện nghi cho mọi gia đình, thắp lên ngọn lửa ấm áp trong căn bếp và đời sống.
Công ty tự hào đã cung cấp các gói gia dụng Bosch như bếp từ, hút khói, lò nướng… cho tập đoàn VinGroup với các dự án Vinhomes Ba Son, Vinhomes Landmark81… tập đoàn Bitexco với các dự án Bitexco The Manor Central Park… và các dự án khác tại Việt Nam.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Đinh Thị Hòa | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Đinh Thị Hòa |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |