
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN DƯỢC PHẨM VÀ THƯƠNG MẠI SOHACO
Company: | SOHACO TRADING AND PHARMACEUTICAL GROUP JSC |
Xếp hạng VNR500: | 434(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0102043274 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tầng 11, Tòa nhà Center Building, Hapulico Complex Số 85 Vũ Trọng Phụng - Quận Thanh Xuân - TP. Hà Nội |
Tel: | 1900 6424 |
Fax: | 024-66646226 |
E-mail: | contact@sohacogroup.com.vn |
Website: | http://sohacogroup.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Công ty CP Tập đoàn Dược phẩm và Thương Mại SOHACO (SOHACO), tiền thân là công ty dược phẩm Sông Nhuệ được thành lập 12/04/1993, ngành nghề chính là sản xuất và phân phối dược phẩm với mục đích cung cấp thuốc thiết yếu phục vụ sức khỏe xã hội và cộng đồng.
Với 03 phương châm: Phát triển bền vững, xây dựng văn hóa doanh nghiệp và thực hiện trách nhiệm xã hội trong 28 năm qua SOHACO đã từng bước phát triển toàn diện và vững chắc, đến năm 2020, SOHACO đã trở thành một doanh nghiệp lớn, một thương hiệu mạnh trong ngành dược phẩm Việt Nam.
Năm 2020, SOHACO đã có 08 công ty con trải đều 03 miền Bắc – Trung – Nam, trên 800 nhân viên, doanh thu đạt mốc 2.000 tỷ VND.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Tiến Chỉnh | Người đại diện pháp luật |
Nguyễn Tiến Chỉnh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Tiến Chỉnh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |