CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN ASG

Tên tiếng Anh:
ASG.,CORP
Xếp hạng FAST500:
47(B1/2025)
Mã số thuế:
0104960269
Mã chứng khoán:
ASG (HOSE)
Trụ sở chính:
Khu dịch vụ Logistics, Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - TP. Hà Nội
Tel:
024-37616688
Fax:
024-37726688
Email:
info@ asg.net.vn
Năm thành lập:
2010

Giới thiệu

Thành lập từ năm 2010, Công ty Cổ phần Tập đoàn ASG (ASG) hiện hoạt động kinh doanh trong 3 lĩnh vực: dịch vụ Logistics, dịch vụ Hàng không sân bay, đầu tư Hạ tầng và phát triển Khu công nghiệp. Với nền tảng vững mạnh trong lĩnh vực Logistics hàng không, một trong những doanh nghiệp tiên phong với mô hình “Kho hàng không kéo dài” tại Việt Nam, Tập đoàn ASG đã thiết lập và vận hành mạng lưới kinh doanh giá trị với trung tâm Logistics tại các cảng hàng không quốc tế, các khu công nghiệp lớn và thành phố trọng điểm trên cả nước. Tới nay, Tập đoàn ASG đã có những bước phát triển vượt bậc, xây dựng nên thành quả đáng trân trọng với 22 công ty thành viên, hơn 2.000 cán bộ nhân viên, chuỗi các trung tâm dịch vụ hoạt động trải dài trên cả ba miền Bắc, Trung, Nam; là đối tác uy tín, tin cậy của các Nhà sản xuất công nghệ cao, các hãng hàng không quốc tế, các hãng vận chuyển lớn trên thế giới tại Việt Nam.

Bên cạnh đó, Tập đoàn cũng từng bước nâng cao vị thế thông qua các thương vụ mua bán & sáp nhập (M&A), đầu tư và phát triển các dự án quy mô lớn, không ngừng hoàn thiện chuỗi dịch vụ đồng bộ, xây dựng và cung cấp các hạ tầng, dịch vụ chuyên nghiệp, chất lượng. Những nỗ lực bắt nguồn từ sự khát vọng, quyết tâm mạnh mẽ của ASG nhằm giúp các khách hàng, đối tác nâng cao năng lực sản xuất, tiếp cận thị trường… để chinh phục những thử thách, vươn tới những thành công, cùng có những đóng góp giá trị, bền vững cho sự phát triển kinh tế, công nghiệp của địa phương và Đất nước.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Chủ tịch HĐQT Dương Đức Tính
Phó TGĐ phụ trách Trương Minh Hoàng
Kế toán trưởng Đặng Thị Phương Nga

Hồ sơ lãnh đạo

Dương Đức Tính
Họ và tên
Dương Đức Tính
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 280 m(ROA) = 53 m(ROE) = 213
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp