
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP SỮA ĐÀ LẠT
Company: | DA LAT MILK JSC |
Xếp hạng VNR500: | 124(B3/2025) |
Mã số thuế: | 5800000696 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 11A đường Cô Giang - Phường 9 - TP. Đà Lạt - Tỉnh Lâm Đồng |
Tel: | 0263-3641641 |
Fax: | 0263-3641642 |
E-mail: | dalatmilk@vnn.vn |
Website: | http://dalatmilk.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1978 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần sữa Đà Lạt tiền thân là Công ty giống bò sữa Lâm Đồng. Đầu những năm 2000, Công ty được chọn làm hạt nhân cho chương trình phát triển bò sữa tỉnh Lâm Đồng. Công ty đã cung ứng hàng ngàn con bò giống HF chất lượng cao cho bà con trong vùng, tổ chức 4 trạm thu mua để thu mua hết sữa tươi của nông dân trên địa bàn tỉnh. Đến cuối năm 2008, tổng số lượng đàn bò sữa Lâm Đồng đạt trên 3,000 con với sản lượng 6,500 tấn/ năm. Năm 2004, công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Hiện tại, sữa tươi thanh trùng, sữa chua uống, yogurt… mang hương vị thuần khiết như những buổi sớm cao nguyên được vận chuyển khắp miền nam vượt bao cung đường để sát cánh cùng những người sành ăn, luôn muốn thưởng thức những điều mới mẻ, tinh khiết và độc đáo.Dalat Milk mang trên vai mình truyền thống và kỳ vọng của thế hệ đi trước sẽ tiếp tục viết nên giấc mơ về một cao nguyên trắng, góp phần cho sự lớn mạnh về tầm vóc và trí tuệ của người Việt.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Ngô Minh Hải | Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Ngô Minh Hải |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |