CÔNG TY CP PHÂN BÓN MIỀN NAM

Tên tiếng Anh:
THE SOUTHERN FERTILIZER JSC
Xếp hạng FAST500:
87(B3/2025)
Mã số thuế:
0300430500
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
125B Cách Mạng Tháng 8 - Phường 5 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh
Tel:
028-38325889
Fax:
028-38322807
Email:
kd-sfc@phanbonmienam.com.vn
Năm thành lập:
1976

Giới thiệu

Công ty CP phân bón Miền Nam tiền thân là một doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Công Thương - Tập đoàn Hóa Chất Việt Nam được thành lập theo quyết định số 426/HC-QĐ ngày 19/4/1976 của Tổng Cục Hóa Chất Việt Nam. Công ty CP Phân bón Miền Nam đã chính thức chuyển đổi hình thức quản lý sản xuất kinh doanh sau 34 năm thành lập sang hoạt động mô hình CP hóa chính thức từ ngày 01/10/2010.@ Trải qua gần 39 năm thành lập và phát triển, từ một nhà máy với những thiết bị máy móc còn thô sơ , hàng năm chỉ đưa ra thị trường 50.000 tấn/năm; đến nay, Công ty CP phân bón miền Nam đã sản xuất được hơn 600.000 tấn/năm phân bón các loại. Hiện nay, công ty có 9 đơn vị trực thuộc và một liên doanh với tập đoàn LG Chem, Hàn Quốc với hơn 1.100 cán bộ công nhân viên. Ngoài ra, công ty còn có mạng lưới đại lý bán hàng rộng khắp, với hơn 400 đại lý cấp I, hơn 10.000 đại lý cấp 2 trên toàn quốc và các nước trong khu vực.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Tấn Đạt
Kế toán trưởng Trần Hữu Cuông

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Tấn Đạt
Họ và tên
Nguyễn Tấn Đạt
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

435.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 393 m(ROA) = 457 m(ROE) = 1036
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp