CÔNG TY CP NỘI THƯƠNG BẮC

Tên tiếng Anh:
NOI THUONG BAC TRANSPORTATION CAR CO.,LTD
Xếp hạng FAST500:
459(B1/2025)
Mã số thuế:
0100890317
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 96 Lò Đúc - Phường Đống Mác - Quận Hai Bà Trưng - TP. Hà Nội
Tel:
024-39749208
Fax:
024-39749207
Email:
Năm thành lập:
1999

Giới thiệu

Công ty Cổ phần Nội Thương Bắc (trước đây là Công ty TNHH Vận tải ô tô Nội Thương Bắc) được thành lập năm 1999 tại Hà Nội. Với bề dày kinh nghiệm trải qua nhiều năm hoạt động trong lĩnh vực vận tải hàng hóa, vận tải khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG/Gas) bằng xe bồn chuyên dụng, kinh doanh LPG dân dụng và công nghiệp, lắp đặt và bảo trì hệ thống LPG, quy mô và năng lực sản xuất kinh doanh của Công ty ngày càng đa dạng và không ngừng phát triển cả về bề rộng và bề sâu. Với nội lực của mình, mạng lưới khách hàng của Công ty Cổ phần Nội Thương Bắc đã không ngừng mở rộng được trên phạm vi toàn quốc và một số nước trong khu vực như Campuchia, Trung quốc, v.v.... Công ty luôn cố gắng đem đến những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất để làm hài lòng tất cả khách hàng với thời gian ngắn nhất, sản phẩm hàng hóa, dịch vụ có chất lượng tốt nhất và giá cạnh tranh nhất.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Trần Thị Kim Diệp

Hồ sơ lãnh đạo

Trần Thị Kim Diệp
Họ và tên
Trần Thị Kim Diệp
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 6273 m(ROA) = 31 m(ROE) = 209
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp