
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP NỘI THẤT NEM
Company: | NEM FURNITURE JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 190(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0305901922 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 103D/32/8 Lê Văn Thọ - Phường 8 - Quận Gò Vấp - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028 3836 3345 |
Fax: | 028 3836 3365 |
E-mail: | marketing@nemfurniture.com |
Website: | https://nemfurniture.com/ |
Năm thành lập: | 25/07/2008 |
Giới thiệu
Được thành lập vào năm 2008, với niềm đam mê sáng tạo vượt trội, khác biệt trong từng sản phẩm, Công ty Cổ phần Nội thất Nem đã khẳng định được vị thế của mình trên thị trường thiết kế và thi công nội thất tại Việt Nam, luôn được khách hàng tín nhiệm trong nhiều năm qua. Trong quá trình phát triển đầy tự hào, NEM đã xây dựng 2 nhà máy sản xuất nội thất quy mô, với tổng diện tích 15.000m2 và là đơn vị tổng thầu thiết kế thi công nội thất uy tín tại nhiều dự án cao cấp của công ty, tập đoàn đa quốc gia và các thương hiệu nhỏ.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Thanh Tuấn | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Thanh Tuấn |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 0
m(ROA) = 0
m(ROE) = 0