
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP MĨ THUẬT VÀ TRUYỀN THÔNG
Company: | ART DESIGN AND COMMUNICATION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0102365521 |
Mã chứng khoán: | ADC |
Trụ sở chính: | 187b Giảng Võ - Phường Cát Linh - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 04-35122163 |
Fax: | 04-35121385 |
E-mail: | info@adc.net.vn |
Website: | http://adc.net.vn/ |
Năm thành lập: | 14/09/2007 |
Giới thiệu
- Thành lập ngày 14/09/2007.
- Năm 2008: Hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu là thiết kế, chế bản.
- Năm 2009: Công ty mở rộng và phát triển mảng xuất bản Sách – Thiết bị Giáo dục
- 17/12/2009: Khai trương và đi vào hoạt động Xưởng sản xuất tem chống giả tại Thị trấn Đông Anh, Hà Nội.
- Năm 2010: Hoạt động sản xuất kinh doanh tập trung chủ yếu vào các mảng : xuất bản – phát hành, kinh doanh thiết bị Giáo dục ; sản xuất tem chống giả ; thiết kế, chế bản.
- 11/09/2010 : Khai trương Trung tâm Sách – Thiết bị Giáo dục tại Ngõ 385 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
- Giai đoạn 2011 – 2015: Công ty phát triển, mở rộng thêm các Trung tâm Sách – Thiết bị Giáo dục tại Hoàng Đạo Thuý, Trần Phú, Trần Thái Tông, Nguyễn Trãi, Linh Đàm.
- Hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty qua 05 năm phát triển ngày càng được mở rộng cả về quy mô lẫn chiều sâu. Doanh thu phát triển không ngừng. Năm 2013, doanh thu toàn công ty đạt trên 120 tỷ đồng
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm văn Thắng | Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Phạm Văn Thắng |
Nguyên quán | P. Nam Hà, TP Hà Tĩnh, Hà Tĩnh |
Quá trình học tập
Thạc Sỹ Kế Toán
Quá trình công tác
·
|
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |