
CÔNG TY CP MÁY - THIẾT BỊ DẦU KHÍ ĐÀ NẴNG
Giới thiệu
Công ty Cổ Phần Máy - Thiết Bị Dầu Khí Đà Nẵng ( tên giao dịch : PVM DAESCO) ( Tên doanh nghiệp cũ: Công ty Cổ phần Thiết bị Phụ tùng Đà Nẵng) tiền thân là Công ty Thiết bị Phụ tùng Đà Nẵng, trước đây là Công ty thành viên của Tổng Công ty Máy và Phụ tùng (MachinoImport) thuộc Bộ Thương mại, được thành lập từ năm 1983, vốn là đơn vị chuyên tiếp nhận và phân phối ôtô, thiết bị máy móc thi công công trình, phụ tùng và các loại vật tư khác phục vụ cho nhu cầu sử dụng trên phạm vi toàn quốc. Năm 2006 Công ty tiến hành Cổ phần hóa theo QĐ số 1728/2004/QĐ-BTM ngày 25/11/2004 và QĐ số 0957/QĐ-BTM ngày 15/4/2005 của Bộ Trưởng Bộ Thương Mại.
Từ ngày thành lập đến nay, công ty luôn được đánh giá là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực kinh doanh ôtô, thiết bị máy móc cho các ngành Công, Nông, Lâm, Ngư nghiệp.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Đàm Ngọc Bảo |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |