
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP MASAN HIGH-TECH MATERIALS
Company: | MASAN HIGH-TECH MATERIALS JSC |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 0309966889 |
Mã chứng khoán: | MSR |
Trụ sở chính: | Phòng 802, Tầng 8, Tòa Nhà Central Plaza, Số 17 Lê Duẩn-Quận 1-TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 0243-7182490 |
Fax: | 0243-7182491 |
E-mail: | media@mht.masangroup.com |
Website: | www.masanhightechmaterials.com |
Năm thành lập: | 27/04/2010 |
Giới thiệu
- Công ty Cổ phần Masan High-Tech Materials (Masan High-Tech Materials), mã chứng khoán trên thị trường giao dịch chứng khoán của công ty đại chúng chưa niêm yết (UPCoM) thuộc Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội - HNX: MSR
- Công ty được thành lập ngày 27 tháng 4 năm 2010 với mục tiêu thực hiện hoạt động khai thác khoáng sản và tài nguyên của Tập đoàn Masan. Masan High-Tech Materials là một trong những nhà sản xuất sản phẩm vonfram dòng trung và cao cấp lớn nhất thế giới ngoài Trung Quốc.
- Tài sản chính của Công ty, Mỏ đa kim Núi Pháo nằm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, miền Bắc Việt Nam, là mỏ vonfram đầu tiên được triển khai đưa vào sản xuất thành công trên 15 năm qua. Mỏ Núi Pháo đã được các nhà phân tích hàng đầu trong ngành công nghiệp khai khoáng bao gồm Roskill và Argus Media Ltd đánh giá là một trong những mỏ vonfram lớn nhất thế giới, đã được chứng minh tuân thủ tiêu chuẩn JORC với trữ lượng quặng tiềm năng là 66 triệu tấn (theo Giấy phép Khai thác khoáng sản là 83.22 triệu tấn quặng vonfram - đa kim cấp B và cấp C1 bao gồm: (i) khai thác lộ thiên: 55.192.000 tấn (ii) khai thác hầm lò 28.028.000 tấn).
- Masan High-Tech Materials đang thực hành các tiêu chuẩn tốt nhất thế giới, để không ngừng tăng trưởng và mở rộng hoạt động kinh doanh với mục đích gia tăng giá trị vốn góp của cổ đông. Chúng tôi đã quy tụ một đội ngũ chuyên gia đẳng cấp trong nước và quốc tế giàu kinh nghiệm làm việc trong môi trường quốc tế và khu vực, những người đam mê chứng tỏ với thế giới rằng một Công ty Việt Nam có thể dẫn dắt sự thay đổi của thị trường vonfram toàn cầu.
Thôn tin ban lãnh đạo đang cập nhật
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Craig Richard Bradshaw |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực khai thác và chế biến khoáng sản, với trên 25 năm kinh nghiệm trong ngành khai khoáng, trải rộng trong các lĩnh vực khai thác và chế biến, kho vận, kinh doanh và tiếp thị ở Úc, Thái Lan và Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào. Ông Bradshaw đã từng giữ vị trí Giám đốc Thương mại Cao cấp của Công ty Khoáng sản Lang Xang, mỏ Sepon. Ông cũng từng là Tổng Giám đốc Toàn quốc của Toll ở Thái Lan, là nhà cung cấp dịch vụ kho vận tích hợp lớn nhất của Úc. Trước đó, ông Bradshaw làm việc trong vai trò quản lý tại Công ty Mount Isa Mines Limited (“MIM”) và Xstrata.
ông Bradshaw đã có những cống hiến to lớn trong việc việc xây dựng, vận hành và phát triển thành công một hình mẫu về khai thác và chế biến khoáng sản theo hướng hiện đại, trách nhiệm và bền vững tại Việt Nam.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |