CÔNG TY CP LIÊN VẬN AN TÍN

Tên tiếng Anh:
AN TIN INTER - TRANSPORT JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng FAST500:
33(B3/2025)
Mã số thuế:
0801177672
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lô CN11+CN 12, cụm Công nghiệp An Đồng - Thị trấn Nam Sách - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Tel:
0220-3755456/093-6790886
Fax:
Email:
info@antinlogistics.com
Năm thành lập:
2007

Giới thiệu

Công ty Cổ phần Liên vận An Tín (An Tín Logistics) với tên giao dịch quốc tế là An Tin Inter – Transport Joint Stock Company (ANTIN., JSC), là 1 công ty thành viên của Tập đoàn An Phát Holdings. Thế mạnh của An Tín Logistics là giao nhận vận tải nội địa, quốc tế, kho vận.

An Tín Logistics được thành lập từ năm 2007, hiện có hệ thống đại lý tại hơn 100 quốc gia trên thế giới, trong đó tập trung vào các thị trường lớn như Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu, Ấn Độ, Trung Đông… Với hệ thống đại lý mạnh ở các cảng lớn trên thế giới, có quan hệ mật thiết với các hãng tàu uy tín, các dịch vụ của công ty luôn đảm bảo đúng lịch trình với giá cước phù hợp, đáp ứng yêu cầu riêng của từng khách hàng. An Tín Logistics cũng là thành viên uy tín và tích cực của Hiệp hội Doanh nghiệp dịch vụ Logistics Việt Nam (VLA) và Global Affinity Alliance network (GAA).

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Đức Long

Hồ sơ lãnh đạo

Phạm Hoàng Việt
Họ và tên
Phạm Hoàng Việt
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

100.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 595 m(ROA) = 824 m(ROE) = 1720
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp