
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP HHP GLOBAL
Company: | HHP GLOBAL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 82(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0201282851 |
Mã chứng khoán: | HHP |
Trụ sở chính: | Số 194 Đường Kiều Hạ - Phường Đông Hải 2 - Quận Hải An - TP. Hải Phòng |
Tel: | 0225-3979952 |
Fax: | 0225-3979951 |
E-mail: | hhppaper@gmail.com |
Website: | https://hhppaper.com |
Năm thành lập: | 01/01/2012 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần HHP Global (mã số doanh nghiệp 0201282851) có trụ sở chính đặt tại Số 194 đường Kiều Hạ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Việt Nam được thành lập bởi 05 cổ đông sáng lập vào ngày 05 tháng 11 năm 2012, với số vốn góp ban đầu là 18 tỷ đồng để thực hiện dự án Tái cấu trúc Nhà máy sản xuất giấy Đức Dương.
Trong những năm qua, bằng nội lực mạnh mẽ và ý chí quyết tâm, tầm nhìn của người lãnh đạo doanh nghiệp, sự đoàn kết đồng lòng của đội ngũ cán bộ nhân viên, Công ty đã có những bước tăng trưởng ấn tượng và dần khẳng định được vị thế, thương hiệu trên thị trường. Là một doanh nghiệp cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các doanh nghiệp sản xuất bao bì carton trong nước, Công ty đã lựa chọn Sứ mệnh của mình là “Đồng hành và Phát triển cùng Khách hàng” và cam kết Luôn đáp ứng trên mức mong đợi của Khách hàng về chất lượng sản phẩm và phương thức phục vụ.Bên cạnh đó, Công ty luôn chú trọng đẩy mạnh đổi mới toàn diện các mặt hoạt động, nhất là công tác tuyên truyền, triển khai và duy trì 5S đã có những chuyển biến tích cực; Trình độ quản lý không ngừng được nâng cao, tiết giảm chi phí, tăng năng suất lao động, cải thiện đời sống vật chất và tinh thần cho anh em cán bộ, công nhân viên.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Thu Phương | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Thị Thu Phương |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |