
CÔNG TY CP FRIT HUẾ
Giới thiệu
CTCP Frit Huế được thành lập năm 2005 trên cơ sở thực hiện cổ phần hóa và đổi tên Công ty TNHH vật liệu gốm sứ Huế. Đến nay, Công ty đã sản xuất và hoàn thiện hơn 20 loại sản phẩm frit với 3 chủng loại: Transparen Frit, Glossy White Frit, Matt White Frit. Sản phẩm Men Frit của công ty được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại được nhập từ Cộng hoà liên bang Đức với công suất 20.000 tấn/năm. Đến nay, Công ty đã hoàn toàn làm chủ công nghệ sản xuất men Frit cung cấp cho các cơ sở sản xuất gạch men và sứ vệ sinh trên cả nước, sản phẩm Frit của Công ty có chất lượng cao, được khách hàng ưa chuộng. Nhằm không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm, cải tiến quy trình sản xuất, hàng năm công ty luôn có các đề án nghiên cứu khoa học, được đánh giá cao và có ý nghĩa thực tiễn.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Tổng Giám đốc | Nguyễn Hữu Bình |
Kế toán trưởng | Cao Hữu Nam |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |