
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM BOSTON VIỆT NAM
Company: | BOSTON VIETNAM PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 56(B3/2025) |
Mã số thuế: | 3700843113 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 43, đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam – Singapore - Phường Bình Hòa - TP. Thuận An - Tỉnh Bình Dương |
Tel: | 0274-3769606 |
Fax: | |
E-mail: | support@bostonpharma.com.vn |
Website: | https://bostonpharma.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2008 |
Giới thiệu
Từ những ngày đầu tiên được thành lập, BOSTON PHARMA được lấy tên là Công ty Cổ phần Dược Phẩm VITAR do Tổng công ty Dược Việt Nam (Đại diện là Công ty dược Trung ương I) và các Cổ đông cá nhân có kinh nghiệm thâm niên trong ngành Dược phẩm điều hành.
Với những điểm chung về tầm nhìn, sứ mệnh chúng tôi đã quyết định hợp tác cùng với Boston Pharmaceutical Inc USA để cùng nhau cộng hưởng phát triển và hướng đến chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng.
Năm 2008, Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam (gọi tắt là BOSTON PHARMA) chính thức đổi tên theo sự liên doanh và nhượng quyền từ Boston Hoa Kỳ.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Lương Đăng Khoa | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Lương Đăng Khoa |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
VNĐ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Các chỉ số cụ thể của ngành G46
n = 118
m(ROA) = 625
m(ROE) = 1172