
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DINH DƯỠNG NUTRICARE
Company: | NUTRICARE NUTRITION JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 60(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0104937284 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 5, ngõ 9/76 phố Mai Dịch – Phường Mai Dịch – Quận Cầu Giấy – TP.Hà Nội |
Tel: | 024-66833368 |
Fax: | 024-37858999 |
E-mail: | contact@nutricare.com.vn |
Website: | http://nutricare.com.vn/ |
Năm thành lập: | 18/10/2010 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Dinh dưỡng Nutricare là công ty dinh dưỡng và dinh dưỡng y học, được thành lập ngày 18/10/2010 bởi các nhà khoa học dinh dưỡng hàng đầu tại Việt Nam.
"Chăm sóc từ sự thấu hiểu" là triết lý Nutricare theo đuổi kể từ những ngày đầu thành lập. Trên hành trình mang đến giải pháp dinh dưỡng toàn diện tối ưu với thể trạng người Việt, Nutricare coi đó là kim chỉ nam dẫn dắt để nỗ lực hoàn thiện các công thức dinh dưỡng, đáp ứng nhu cầu cho mọi đối tượng, mọi bệnh lý.
Ý thức sâu sắc rằng niềm tin của khách hàng là cốt lõi tạo nên sức mạnh giúp doanh nghiệp tồn tại và phát triển bền vững, Nutricare luôn quyết tâm cao để trở thành sự lựa chọn đáng tin cậy nhất trong lĩnh vực dinh dưỡng điều trị đối với khách hàng. Bằng tâm huyết của những chuyên gia hàng đầu về dinh dưỡng lâm sàng được đào tạo ở Hoa Kỳ, châu Âu và Nhật Bản, thành quả mà Nutricare đem đến chính là những sản phẩm kết tinh ứng dụng khoa học dinh dưỡng thế giới, được xây dựng để phù hợp với đặc điểm sinh học của người Việt Nam.
Đến nay, Nutricare tự hào là thương hiệu có danh mục sản phẩm dinh dưỡng hoàn thiện nhất, chăm sóc dinh dưỡng toàn diện cho cả vòng đời của một con người, từ lúc mang thai, trẻ nhỏ, người lớn, người cao tuổi và đặc biệt là dinh dưỡng y học. Các sản phẩm của Nutricare đều được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng quốc tế: ISO 22000:2018, HACCP và GMP. Từng khâu, từng công đoạn trong quy trình sản xuất được vận hành bởi sự chuyên nghiệp và cẩn trọng nhằm mang đến sản phẩm hoàn hảo nhất đến tay người tiêu dùng.
Khát khao hướng tới những giá trị tốt đẹp nhất dành cho khách hàng, bằng sự "chăm sóc" và "thấu hiểu" từ tâm, hành trình 10 năm qua của Nutricare đã để lại nhiều dấu ấn đáng tự hào. Chặng đường sắp tới của Nutricare hứa hẹn sẽ ấn tượng hơn nữa bởi sự tin tưởng và ủng hộ của quý khách hàng, quý đối tác. Tiếp tục nắm bắt cơ hội và chinh phục thách thức là điều mà Nutricare đã làm, đang làm và sẽ làm trong tương lai để tạo lập giá trị bền vững, bồi đắp giá trị mới theo xu hướng thời đại, xứng đáng với danh hiệu Thương hiệu quốc gia Việt Nam liên tục từ 2018.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Đức Minh | Tổng giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Nguyễn Đức Minh |
Nguyên quán | . |
Quá trình học tập
- Thạc sĩ Chuyên ngành Khoa học Dinh dưỡng, Đại học Tổng hợp Washinton, Hoa Kỳ
- Từng nhận học bổng toàn phần cho các Chương trình đào tạo, nghiên cứu tại Hoa Kỳ, Anh, Hà Lan, ...
- Có nhiều công trình nghiên cứu đăng tải trên các tạp chí: European Clinical Nutrition, Public Health Nutrition, Ageing Society,...
Quá trình công tác
- 2007 – 2009: Phó phòng Quản lý Khoa học - Viện Dinh dưỡng Quốc gia
- Từ 2009: Phó Viện trưởng - Viện Nghiên cứu Y xã hội học.
- 2010 - nay: Tổng Giám đốc - Công ty CP Dinh dưỡng Nutricare
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |