CÔNG TY CP ĐẦU TƯ NĂNG LƯỢNG XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI HOÀNG SƠN

Tên tiếng Anh:
HOANG SON JOINT-STOCK INVESTMENT POWER - CONSTRUCTION TRADE COMPANY
Xếp hạng FAST500:
80(B3/2025)
Mã số thuế:
5400199519
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Đường Lê Thánh Tông Phường Tân Thịnh Thành Phố Hòa Bình-Phường Tân Thịnh-TP. Hòa Bình-Tỉnh Hoà Bình
Tel:
0218-6250206
Fax:
0218.3.883.599
Email:
XayDungHoangSon@gmail.com
Năm thành lập:
2007

Giới thiệu

Các lĩnh vực kinh doanh: 
- Đầu tư các dự án thủy điện, giao thông(BOT), bất động sản, môi trường
- Đầu tư các công trình văn hóa thể thao
- Kinh doanh vật liệu xây dựng
- Chuyên xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi, các công trình điện 35kv, 110kv, công trình dân dụng, kinh doanh vận tải, san lấp mặt bằng, khai thác sản xuất vật liệu xây dựng

Phương châm hoạt động: Lợi nhuận của khách hàng là tương lai của công ty.

Triết lý kinh doanh:
- Với kinh doanh: Không ngừng nâng cao năng suất lao động, tạo ra những sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao nhất, mang đến hiệu quả cho khách hàng và công ty.
- Với Đối tác: Hoàng Sơn hợp tác cùng phát triển.
- Sản phẩm: Sản phẩm đa dạng, phong phú, chất lượng, đảm bảo.

Tầm nhìn đến 2020: Thành lập Tập đoàn Hoàng Sơn vững mạnh.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Nam Chung

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Nam Chung
Họ và tên
Nguyễn Nam Chung
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp