
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP DAPLAST
Company: | DAPLAST JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 453(B3/2025) |
Mã số thuế: | 2300990778 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Số 4-BT2 Tiểu Khu Đô Thị Mới Vạn Phúc, Phường Vạn Phúc, Q. Hà Đông, Hà Nội |
Tel: | +84 24 3982 0808 |
Fax: | +84 24 3982 0909 |
E-mail: | info@daplast.com.vn |
Website: | http://www.daplast.com.vn/ |
Năm thành lập: | 02/08/2017 |
Giới thiệu
Kính gửi quý khách hàng!
Công ty cổ phần DAPLAST xin gửi tới quý khách hàng lời chào trân trọng nhất!
Công ty cổ phần Daplast được xây dựng tại Lô VI.1- Modul 1, Khu Công Nghiệp Thuận Thành 3, Phường Thanh Khương, Thị trấn Thuận Thành, Tỉnh Bắc Ninh với sự đầu tư bài bản, máy móc thiết bị mới, công nghệ hiện đại, chúng tôi đã và đang cung cấp sản phẩm tới nhiều đối tác trong nước, ngoài nước. Đặc biệt công ty chuyên sâu vào các dòng sản phẩm chất lượng cao nhằm giải quyết những vấn đề vướng mắc khách hàng thường xuyên gặp phải. Từ đó nâng cao hiệu quả sản xuất cho quý khách hàng. Các dòng sản phẩm chính:
- Hạt nhựa màu cô đặc “MASTERBATCH – M”
- Hạt chất độn “FILLER MASTERBATCH – F”
- Hạt nhựa phụ gia “ADDITIVE MASTERBATCH”
- Hạt nhựa màu kỹ thuật “COMPOUNDS – C”
Cùng đồng hành với Ban lãnh đạo của Công ty là những cán bộ, nhân viên có trình độ chuyên môn cao, kinh nghiệm lâu năm trong ngành nhựa với đội ngũ công nhân được đào tạo bài bản, chuyên sâu. Chúng tôi cam kết sẽ mang tới những sản phẩm có chất lượng tốt nhất, đáp ứng mọi yêu cầu và phấn đấu trở thành đối tác tin cậy của quý khách hàng.
Rất mong nhận được sự quan tâm và hợp tác của Qúy khách hàng!
Trân trọng!
CÔNG TY CP DAPLAST
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Nguyễn Quốc Doanh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Nguyễn Quốc Doanh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |