CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG THIÊN HY LONG VIỆT NAM
Giới thiệu
Công ty Cổ Phần Công Nghệ Thông Tin Truyền Thông Thiên Hy Long Việt Nam (Chicilon Media) thành lập tháng 9/2006, lĩnh vực kinh doanh chính của công ty là cung cấp cho doanh nghiệp giải pháp truyền thông hiệu quả thông qua hệ thống màn hình Tivi và hệ thống Poster trong thang máy tòa nhà, sân bay và siêu thị. Năm 2008, Chicilon Media nhận được rót vốn đầu tư chiến lược từ quỹ DFJVinacapital. Trụ sở văn phòng chính của Chicilon Media đặt tại TP Hồ Chí Minh, với hai chi nhánh công ty đặt tại Hà Nội và Đà Nẵng.
Hiện nay, hệ thống kênh truyền thông của Chicilon Media đã phủ sóng tại các tòa nhà văn phòng, chung cư cao cấp, sân bay, siêu thị tại các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng… Sau hơn 17 năm phát triển, công ty đã hình thành nên 05 kênh truyền thông lớn bao gồm: kênh Tivi thang máy tòa nhà, kênh Poster thang máy tòa nhà, kênh Poster siêu thị, kênh Poster sân bay và hệ thống kênh LED lớn sân bay, tiếp cận hơn 40 triệu lượt người tiêu dùng chủ lực tại thành phố mỗi ngày, là công ty truyền thông phủ sóng quỹ đạo sinh hoạt cuộc sống người xem lớn nhất tại Việt Nam.
Ban lãnh đạo
| Chức vụ | Họ và tên |
| Chairman | Guo Zhi Feng |
| CEO | Lê Viết Hải Sơn |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
| A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
| A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
| E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
| E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
| R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
| R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
| L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
| L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
| Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
| Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |




