CÔNG TY CP CẢNG NAM ĐÌNH VŨ

Tên tiếng Anh:
NAM DINH VU PORT JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng FAST500:
19(B1/2025)
Mã số thuế:
0201741248
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lô CA1, Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1) - Phường Đông Hải 2 - Quận Hải An - TP. Hải Phòng
Tel:
0225-3266468
Fax:
0225-8831188
Email:
cs@namdinhvuport.com.vn
Website:
Năm thành lập:
2016

Giới thiệu

Cảng Nam Đình Vũ (NDV) là một trong những dự án cảng trọng điểm của Tập đoàn Gemadept. NDV không chỉ nổi bật với vị trí đắc địa nhất, quy mô lớn nhất mà còn bởi năng lực tiếp nhận được tàu lớn nhất khu vực Đình Vũ - cỡ tàu lên đến 48,000 DWT. Dự án được quy hoạch với:

  • Quy mô: 7 bến cảng container trên tổng diện tích hơn 65 ha
  • Chiều dài cầu tàu: 1,5 km
  • Tổng vốn đầu tư: lên đến 6.000 tỷ đồng
  • Công suất: gần 2 triệu Teus và 3 triệu tấn/năm

Cảng sở hữu vị trí thuận lợi, đón đầu xu hướng dịch chuyển nguồn hàng từ khu vực thượng lưu đổ về và tiếp bước thành quả Tập đoàn Gemadept trên bản đồ khai thác cảng Việt Nam. Tọa lạc trong khu công nghiệp Nam Đình Vũ - đầu mối vận tải hàng hóa thương mại quốc tế và nội địa quan trọng bậc nhất của toàn miền Bắc (ngay cửa sông Bạch Đằng với mớn nước sâu và vũng quay tàu rộng), Cảng Nam Đình Vũ là cửa ngõ thông ra biển gần nhất so với các cảng khác tại khu vực Hải Phòng. NDV nằm trên cùng trục giao thông - kết nối chuỗi cảng Gemadept tại Hải Phòng:

  • Cảng Nam Hải ICD (cách 3,5 km)

Cảng Nam Đình Vũ ra đời giúp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế miền Bắc và trở thành mắt xích chiến lược kết nối các vành đai kinh tế trong chuỗi hoạt động logistics của cả nước. Đồng thời, NDV đánh dấu bước ngoặt quan trọng thay đổi đáng kể vị thế của Gemadept, đưa công ty trở thành nhà khai thác cảng lớn hàng đầu tại khu vực Hải Phòng.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Trần Viết Mạnh

Hồ sơ lãnh đạo

Trần Viết Mạnh
Họ và tên
Trần Viết Mạnh
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

600.000.000.000 VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp