
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CẢNG NAM ĐÌNH VŨ
Giới thiệu
Cảng Nam Đình Vũ (NDV) là một trong những dự án cảng trọng điểm của Tập đoàn Gemadept. NDV không chỉ nổi bật với vị trí đắc địa nhất, quy mô lớn nhất mà còn bởi năng lực tiếp nhận được tàu lớn nhất khu vực Đình Vũ - cỡ tàu lên đến 48,000 DWT. Dự án được quy hoạch với:
- Quy mô: 7 bến cảng container trên tổng diện tích hơn 65 ha
- Chiều dài cầu tàu: 1,5 km
- Tổng vốn đầu tư: lên đến 6.000 tỷ đồng
- Công suất: gần 2 triệu Teus và 3 triệu tấn/năm
Cảng sở hữu vị trí thuận lợi, đón đầu xu hướng dịch chuyển nguồn hàng từ khu vực thượng lưu đổ về và tiếp bước thành quả Tập đoàn Gemadept trên bản đồ khai thác cảng Việt Nam. Tọa lạc trong khu công nghiệp Nam Đình Vũ - đầu mối vận tải hàng hóa thương mại quốc tế và nội địa quan trọng bậc nhất của toàn miền Bắc (ngay cửa sông Bạch Đằng với mớn nước sâu và vũng quay tàu rộng), Cảng Nam Đình Vũ là cửa ngõ thông ra biển gần nhất so với các cảng khác tại khu vực Hải Phòng. NDV nằm trên cùng trục giao thông - kết nối chuỗi cảng Gemadept tại Hải Phòng:
- Cảng Nam Hải ICD (cách 3,5 km)
Cảng Nam Đình Vũ ra đời giúp thúc đẩy tăng trưởng kinh tế miền Bắc và trở thành mắt xích chiến lược kết nối các vành đai kinh tế trong chuỗi hoạt động logistics của cả nước. Đồng thời, NDV đánh dấu bước ngoặt quan trọng thay đổi đáng kể vị thế của Gemadept, đưa công ty trở thành nhà khai thác cảng lớn hàng đầu tại khu vực Hải Phòng.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Viết Mạnh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Trần Viết Mạnh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |