
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP CẢNG ĐOẠN XÁ
Giới thiệu
Công ty CP Cảng Đoạn xá tiền thân là xí nghiệp Xếp dỡ Đoạn Xá, là đơn vị trực thuộc Cảng Hải Phòng, được thành lập ngày 28/06/1995 của Cục Hàng hải Việt nam. Ngày 19/10/2001, Thủ tướng Chính phủ ký quyết định chuyển Xí nghiệp Xếp dỡ Đoạn Xá thành Công ty CP Cảng Đoạn Xá. Công ty CP Cảng Đoạn Xá đang áp dụng chiến lược đa dạng hoá danh mục các dịch vụ, mở rộng vùng kinh doanh, đầu tư phát triển các loại hình dịch vụ có tỷ lệ sinh lời cao nhằm đáp ứng tốt hơn nữa những nhu cầu của khách hàng như: kho ngoại quan, CFS (Container Freight Station: kho hàng lẻ), ICD, mở rộng khu xếp dỡ hàng Container, dịch vụ giao nhận và vận chuyển hàng quá cảnh, hàng triển lãm, hàng công trình, hàng của các cơ quan ngoại quan. Nhận thức rõ tầm quan trọng của Hệ thống quản lý, kiểm tra chất lượng sản phẩm dịch vụ trong chiến lược kinh doanh của công ty, Cảng Đoạn Xá đang tiến hành xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001. Năm 2013 là một năm kinh doanh không mấy thuận lợi đối với Cảng Đoạn Xá. Doanh thu thuần của công ty đạt 190 tỷ đồng, giảm 23,7% so với cùng kì. Trong năm, tỷ lệ giá vốn/doanh thu thuần cũng tăng từ 54% lên 58%. Do vậy, lợi nhuận của công ty đạt 54 tỷ đồng, chỉ bằng 69% lợi nhuận của năm 2012.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Hoàng Văn Minh | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Hoàng Văn Minh |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |