
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP BÊ TÔNG 620 CHÂU THỚI
Company: | CCC620 |
Xếp hạng VNR500: | |
Mã số thuế: | 1500419552 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Tổ 10, Ấp Mỹ Hưng 2, Xã Mỹ Hòa, Thị xã Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long |
Tel: | 02703. 752 513 |
Fax: | 02703. 892 935 |
E-mail: | info@ccc620.com |
Website: | https://620chauthoi.com/ |
Năm thành lập: | 27/05/2004 |
Giới thiệu
Được thành lập năm 2004 với tên gọi Công ty cổ phần bê tông 620 Bình Minh. Tháng 10/ 2012, Công ty đổi tên thành Công ty cổ phần bê tông 620 Châu Thới – đây chính là sự phát triển năng động của một thương hiệu tiêu biểu trong lĩnh vực xây dựng cơ sở hạ tầng ngành giao thông vận tải. Công ty chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm: Dầm bê tông cốt thép dự ứng lực khẩu độ 12 – 40m, tiết diện hình I, hình T, bản rỗng, cọc BTCT DƯL, cọc BTCT thường, cọc ván BTCT DƯL, cùng với dây chuyền cọc ống sản xuất 500 cọc D300 - D600 / ngày …… phục vụ thi công các công trình giao thông bến cảng và nền móng công nghệ cao tại các khu Công nghiệp, khu dân cư đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.
Trải qua quá trình xây dựng và phát triển, bê tông 620 Châu Thới đã khẳng định và giữ vững được vị thế của mình trên thị trường bê tông đúc sẵn và dịch vụ thi công công trình. Sản phẩm của Công ty đã có mặt ở hầu hết các công trình xây dựng lớn tại khu vực phía Nam và luôn đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe nhất của các nhà đầu tư trong nước và nước ngoài như : Cầu Cần Thơ, Cầu Rạch Miễu, Cầu Cổ Chiên, Cầu Hồng Ngự, Dự án chống ngập do triều khu vực Tp HCM ,tuyến Quản Lộ Phụng Hiệp, tuyến Nam Sông Hậu, nhà máy Khí điện Đạm Cà Mau, Khu Công nghiệp Mỹ Tho Tiền Giang, Khu công nghiệp Bình Minh - Vĩnh Long ….
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thanh Vũ | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trần Thanh Vũ |
Nguyên quán | Vĩnh Mỹ B, Hòa Bình, Bạc Liêu |
Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |