
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CP BA HUÂN
Company: | BA HUAN CORPORATION |
Xếp hạng VNR500: | 283(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0304244470 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 22 Nguyễn Đình Chi - Phường 9 - Quận 6 - TP. Hồ Chí Minh |
Tel: | 028-39692730 / 39693385 |
Fax: | 028-39600649 |
E-mail: | kimem@bahuan.com |
Website: | http://bahuan.vn |
Năm thành lập: | 01/01/2006 |
Giới thiệu
Đầu tư hơn 1.000 tỉ đồng cho chuỗi an toàn vệ sinh thực phẩm từ trang trại đến bàn ăn, Công ty Cổ phần Ba Huân là doanh nghiệp dẫn đầu trên cả nước trong việc công nghiệp hóa các sản phẩm gia cầm. Công ty Ba Huân chiếm hơn 30% thị phần trứng thanh trùng tại thị trường Việt Nam. Không những thế, sản phẩm trứng của công ty còn được xuất khẩu sang thị trường Hồng Kông, Malaysia, Singapore. Hiện Công ty Ba Huân đã hoàn chỉnh chuỗi an toàn vệ sinh thực phẩm từ trang trại đến bàn ăn bao gồm: Trang trại chăn nuôi gà lấy trứng công nghệ cao quy mô 18 ha, với tổng đàn 1 triệu con; Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi công suất 20 tấn/giờ tại Tân Uyên - Bình Dương; Nhà máy xử lý trứng gia cầm quy mô 2 ha, công suất 185.000 trứng/ giờ tại Bình Chánh-TP. Hồ Chí Minh; nhà máy xử lý trứng gà công nghệ cao quy mô 2 ha, tổng vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng, công suất xử lý 65.000 trứng/giờ tại Phúc Hòa - TP. Hà Nội; Nhà máy chế biến thực phẩm quy mô 5 ha, tổng công suất 50 tấn/ngày tại Đức Hòa - Long An; Trang trại chăn nuôi gà lấy thịt công nghệ cao quy mô 30ha, tổng đàn 3 triệu con tại Long An. Cùng với sự phát triển kinh doanh, Công ty TNHH Ba Huân còn có chính sách hợp lý để người công nhân gắn bó hơn với doanh nghiệp cũng như tham gia các hoạt động xã hội khác.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Phạm Thị Huân | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Phạm Thị Huân |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |