
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CỔ PHẦN THỊNH VƯỢNG TVT
Company: | TVT PROSPERITY JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 59(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0600277236 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | 42 Nguyễn Công Trứ-Xã Lộc Hòa-TP. Nam Định-Tỉnh Nam Định |
Tel: | 0228-3682479 |
Fax: | 0228-3682499 |
E-mail: | thinhvuong@tvtgroup.com.vn |
Website: | https://tvtgroup.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/2001 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Thịnh Vượng TVT là đơn vị được thành lập và hoạt động trên cơ sở kế thừa và phát huy các giá trị, kinh nghiệm của Công ty Cổ phần xây dựng Nghĩa Hưng – một doanh nghiệp có bề dày trong hoạt động xây dựng công trình hạ tầng giao thông, thủy lợi trên địa bàn sông Hồng và các tỉnh lân cận. Với mong muốn phát huy hơn nữa sức mạnh tập thể cùng với định hướng rỏ ràng trong việc cùng nhau tạo dựng các giá trị góp phần mang lại sự tiện nghi, thịnh vượng cho cộng đồng và của mỗi thành viên. Công ty chính thức được đổi tên từ năm 2012 như là một bước đánh dấu và cam kết cho giai đoạn chuyển mình phát triển với mục tiêu cụ thể hơn trong việc tạo dựng không gian sống tiện nghi và sự thịnh vượng cho mỗi cá nhân và cộng đồng.
Với định hướng phát triển chuyên nghiệp chúng tôi không ngừng đổi mới, hiệu quả hoá và nâng cao chất lượng sản phẩm dịch vụ phù hợp nhu cầu của khách hàng và đối tác cùng với mục tiêu phấn đấu trở thành công ty hàng đầu trong lĩnh vực xây dựng hạ tầng giao thông và thủy lợi của Việt Nam và trong khu vực.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Vũ Văn Quang | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Vũ Văn Quang |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |