
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CỔ PHẦN MẠC TÍCH
Company: | MARTECH JSC |
Xếp hạng VNR500: | 464(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0301096513 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Đường số 2, KCN Nhơn Trạch III, Giai đoạn 2 - Xã Long Thọ - Huyện Nhơn Trạch - Tỉnh Đồng Nai |
Tel: | 0251-3566345 / 028-36226869 |
Fax: | 0251-3566344 |
E-mail: | info@martech.com.vn |
Website: | http://www.martech.com.vn/ |
Năm thành lập: | 01/01/1993 |
Giới thiệu
Công ty Cổ phần Mạc Tích (MARTECH JSC) được hình thành và phát triển hơn 25 năm, chuyên sản xuất các hệ thống lò hơi và thiết bị áp lực; cũng như cung ứng nguồn nhiên liệu và dịch vụ bảo trì. Hiện nay Martech là nhà sản xuất có uy tín trong lĩnh vực lò hơi và thiết bị áp lực; sản phẩm và dịch vụ được tin tưởng sử dụng bởi các tập đoàn hàng đầu tại Việt Nam cũng như thế giới (Unilever, P&G, URC, Cargill, THP, Asian Foods, C.P Group …).
- Martech cũng là công ty tiên phong trong ngành lò hơi và thiết bị áp lực khi xây dựng hệ thống quản lý chất lượng chuyên nghiệp theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008 cũng như chứng nhận quốc tế ASME.
- Với Sứ mệnh “Phát triển năng lượng bền vững và bảo vệ môi trường” và Tầm nhìn “Trở thành nhà cung cấp giải pháp năng lượng phù hợp”, Martech xác định năng lực cốt lõi là xây dựng một đội ngũ nhân sự chất lượng cao vận hành một hệ thống quản lý hữu hiệu.
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Dương Quốc Bảo | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc
Họ và tên | Dương Quốc Bảo |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |