
- Giới thiệu chung
- Ban lãnh đạo
- Thông tin tài chính
- Tin tức Doanh nghiệp
- Doanh nghiệp cùng ngành
- Phản hồi
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP THUẬN PHÁT
Company: | THUAN PHAT INDUSTRIAL INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY |
Xếp hạng VNR500: | 310(B3/2025) |
Mã số thuế: | 0106000306 |
Mã chứng khoán: | Chưa niêm yết |
Trụ sở chính: | Lô 1, Số 538 đường Láng - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội |
Tel: | 024-35377450 |
Fax: | |
E-mail: | info@thuanphatgroup.com.vn |
Website: | https://thuanphatgroup.com.vn/ |
Năm thành lập: | 27/09/2012 |
Giới thiệu
Được thành lập từ năm 2002, THUAN PHAT INC là một trong những Doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm ống và phụ kiện u.PVC, HDPE, PPR, HDPE gân sóng 2 lớp, HDPE gân sóng 1 & 2 lớp xẻ rãnh, ống HDPE gân xoắn điện, ống PVC 3 lớp bảo vệ cáp ngầm dùng cho các công trình cấp, thoát nước và các ứng dụng khác.
Toàn bộ sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ CHLB Đức, hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 với nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Ả Rập Xê Út, Thái Lan, Mỹ,... THUAN PHAT INC đã tạo dựng dấu ấn trên nhiều công trình quy mô lớn, trọng điểm quốc gia.
Đến với THUAN PHAT INC, Quý khách không chỉ yên tâm về chất lượng mà còn cảm nhận được sự chân thành và tin cậy với phương châm “hợp tác đôi bên cùng có lợi” và song hành cùng nhau trên con đường phát triển
Ban lãnh đạo
Họ và tên | Chức vụ |
Trần Thị Mai | Tổng Giám đốc |
Hồ sơ tổng giám đốc

Họ và tên | Trần Thị Mai |
Nguyên quán |
Quá trình học tập
Quá trình công tác
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
Vốn điều lệ
Quy mô và Hoạt động SXKD/OPERATION
Quy mô công ty
Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |