CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP THUẬN PHÁT

Tên tiếng Anh:
THUAN PHAT INDUSTRIAL INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng FAST500:
310(B1/2025)
Mã số thuế:
0106000306
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Lô 1, Số 538 đường Láng - Phường Láng Hạ - Quận Đống Đa - TP. Hà Nội
Tel:
024-35377450
Fax:
Email:
info@thuanphatgroup.com.vn
Năm thành lập:
2012

Giới thiệu

Được thành lập từ năm 2002, THUAN PHAT INC là một trong những Doanh nghiệp hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất và kinh doanh các sản phẩm ống và phụ kiện u.PVC, HDPE, PPR, HDPE gân sóng 2 lớp, HDPE gân sóng 1 & 2 lớp xẻ rãnh, ống HDPE gân xoắn điện, ống PVC 3 lớp bảo vệ cáp ngầm dùng cho các công trình cấp, thoát nước và các ứng dụng khác.

Toàn bộ sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền hiện đại theo công nghệ CHLB Đức, hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 với nguồn nguyên liệu nhập khẩu từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Ả Rập Xê Út, Thái Lan, Mỹ,... THUAN PHAT INC đã tạo dựng dấu ấn trên nhiều công trình quy mô lớn, trọng điểm quốc gia.

Đến với THUAN PHAT INC, Quý khách không chỉ yên tâm về chất lượng mà còn cảm nhận được sự chân thành và tin cậy với phương châm “hợp tác đôi bên cùng có lợi” và song hành cùng nhau trên con đường phát triển

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Trần Thị Mai

Hồ sơ lãnh đạo

Trần Thị Mai
Họ và tên
Trần Thị Mai
Chức vụ
Tổng giám đốc
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

VNĐ

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toàn hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 673 m(ROA) = 178 m(ROE) = 604
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp